Điều hòa Toshiba Inverter 2 chiều 13000BTU Gas R410A RAS-13S3KV

  • Nhà sản xuất: Toshiba
  • Dòng sản phẩm: Điều Hòa 2 Chiều Inverter
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 64
  • - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 ----------- Thiết ...
  • 14.600.000 VNĐ
  • 13.690.000 VNĐ

Tùy chọn đang có

Điều hòa Toshiba Inverter 2 chiều

- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.

- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688

-----------

Thông số kỹ thuật Điều hòa 2 chiều Toshiba Inverter 1.5 HP RAS-H13S3KV-V

Thiết kế trang nhã, sang trọng

Máy điều hòa 2 chiều Toshiba RAS-H13S3KV-V có thiết kế đơn giản, đi cùng màu trắng sáng sẽ mang đến cho không gian nội thất của gia đình bạn một nét đẹp tinh tế.

Thiết kế của điều hòa 2 chiều Toshiba RAS-H13S3KV-V

Công suất hoạt động 1.5 HP

Với công suất hoạt động 1.5 HP, máy điều hòa sẽ phù hợp với phòng ngủ, phòng làm việc cá nhân,…những căn phòng có diện tích từ 15m­2 đến 20m2.

Công suất hoạt động của Thiết kế của điều hòa 2 chiều Toshiba RAS-H13S3KV-V

Bộ lọc Toshiba IAQ kháng khuẩn, khử mùi hiệu quả.

Được trang bị bộ lọc Toshiba IAQ, điều hòa có khả năng diệt sạch vi khuẩn, vi rút, chống nấm mốc và mùi hôi nhờ vào 2 tác nhân Leuconostoc Enzyme và tinh thể bạc. Sức khỏe của gia đình bạn sẽ được bảo vệ tối ưu.

Bộ lọc kháng khuẩn của Công suất hoạt động của Thiết kế của điều hòa 2 chiều Toshiba RAS-H13S3KV-V Bộ lọc kháng khuẩn của Công suất hoạt động của Thiết kế của điều hòa 2 chiều Toshiba RAS-H13S3KV-V

Công nghệ HI Power nhanh chóng làm lạnh

Không gian phòng nhanh chóng được làm lạnh với công nghệ HI Power. Công nghệ này sẽ tự động giảm nhiệt độ và duy trì nhiệt độ căn phòng đạt đến nhiệt độ cài đặt.

Công nghệ HI Power trên điều hòa 2 chiều Toshiba RAS-H13S3KV-V

Máy điều hòa 2 chiều tiện lợi

Với máy điều hòa 2 chiều Toshiba RAS-H13S3KV-V, bạn sẽ yên tâm khi cả gia đình sẽ được tận hưởng không khí mát lạnh vào ngày hè và được sưởi ấm vào những ngày đông lạnh giá.

Điều hòa 2 chiều Toshiba RAS-H13S3KV-V

Khả năng điều chỉnh điện năng ở 3 mức

Ngoài việc được trang bị máy nén Inverter vốn đã cho khả năng tiết kiệm điện, bạn có thể chủ động trong việc điều chỉnh điện năng tiêu thụ của điều hòa ở 3 mức: tiêu chuẩn, hoạt động ở định mức 75%, hoạt động ở định mức 50%, giúp bạn giảm bớt nỗi lo phát sinh tiền điện mỗi tháng.

Khả năng điều chỉnh điện năng của điều hòa 2 chiều Toshiba RAS-H13S3KV-V
BÁO GIÁ VẬT TƯ ĐIỀU HOÀ 
    Kính gửi: Qúy Khác Hàng 
TT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)    
1.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 1          150,000
1.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 1          160,000
1.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 1          170,000
1.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 1          190,000
1.5 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ Mét 1          230,000
2 Giá đỡ cục nóng    
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 1           90,000
  Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-   1          150,000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU-30.000BTU Cái 1          200,000
3 Chi phí nhân công lắp máy     
3.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 1          200,000
3.2 Công suất 18.000BTU-24000BTU Bộ 1          300,000
3.3 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) Bộ 1          250,000
3.4 Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) Bộ 1          350,000
4 Dây điện  
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét 1           14,000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét 1           18,000
5 Ống nước    
5.1 Ống thoát nước mềm Mét 1             9,000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 1           20,000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 1           40,000
6 Chi phí khác    
6.1 Attomat 1 pha Cái 1           90,000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 1           50,000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ 1           50,000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)    
7.1 Hút chân không đường ống đã đi sẵn Bộ 1          150,000
7.2 Chi phí thang dây Bộ 1          200,000
7.3 Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) Mét 1           40,000
7.4 Chi phí nhân công tháo máy Bộ 1          200,000
7.5 Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng Bộ 1          300,000

Gửi Bình luận

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt