Điều hòa Casper 12000BTU 2 chiều EH-12TL22
- Nhà sản xuất: Casper
- Dòng sản phẩm: Điều Hòa 2 Chiều Tiêu Chuẩn
- Số lượng sản phẩm trong kho: 60
- - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 ----------- Điều hòa Casper ...
- 8.150.000 VNĐ
- 6.550.000 VNĐ
- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.
- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688
-----------
Điều hòa Casper EH-12TL22 dòng sản phẩm điều hòa 2 chiều tiêu chuẩn (E-Series), công suất 12.000Btu dùng gas R410a sản phẩm mới nhất của Casper chính hãng Thái Lan.
Thiết kế hiện đại, tinh tế
Kiểu dáng thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn với đường nét bo tròn tạo được ấn tượng mạnh với vẻ sang trọng bắt mắt, máy điều hòa Casper 2 chiều 12000BTU EH-12TL22 sản phẩm giá rẻ lựa chọn tối ưu nhất cho căn phòng dưới 20m2.
Hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh giúp bạn dễ dàng sử dụng và điều khiển - Bạn sẽ biết được chính xác nhiệt độ cài đặt trên điều khiển với trên máy. Hơn nữa khi trời tối đèn LED này có tác dung như chiếc đèn ngủ thông thường rất tiện dụng
Điều hòa 2 chiều tiện lợi
Là một chiếc máy điều hòa 2 chiều, máy điều hòa 2 chiều Casper 12000 BTU EH-12TL22 sẽ mang đến cho gia đình bạn bầu không khí mát mẻ vào những ngày nắng nóng oi bức. Bên cạnh đó, vào những ngày lạnh giá, chiếc máy điều hòa Casper này có khả năng sưởi ấm cho cả gia đình bạn.
Chức năng Ifeel: Với khả năng tự điều chỉnh nhiệt độ tối ưu nhờ vào bộ phận cảm biến trên trên điều khiển. Khi kích hoạt chức năng này cảm biến sẽ tự động đo nhiệt độ phòng và đưa ra chế độ cùnglưu lượng gió phù hợpc ho người sử dụng.
Iclean là chế độ làm sạch thông minh do Casper tự phát triển. Khi được kích hoạt, máy sẽ làm lạnh và đóng băng bề mặt dàn lạnh. Sau đó, máy kích hoạt chế độ làm nóng để làm tan băng giúp loại bỏ bụi bẩn ở bề mặt dàn lạnh. Với tính năng này máy sẽ luôn được làm sạch một cách dễ dàng, tăng tuổi thọ của máy và tăng hiệu quả làm lạnh của máy.
Sử dụng gas R410a
Không giống như các thương hiệu máy điều hòa giá rẻ khác trên thị trường, hãng điều hòa Casper đã chuyển sang sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R410a mang lại hiệu suất làm lạnh / sưởi ấm cao hơn môi chất làm lạnh cũ Gas R22, đồng thời chỉ số tác động đến môi trường thấp hơn.
Dàn tản nhiệt mạ vàng
Lớp phủ đặc biệt màu vàng, bảo vệ bề mặt dàn tản nhiệt, hạn chế quá trình ăn mòn, nâng cao tuổi thọ sản phẩm.
Lắp đặt nhanh chóng, tiện lợi
Điều hòa không khí Casper được thiết kế để dễ dàng và hiệu quả hơn cho quá trình cài đặt, không phụ thuộc vào điều kiện xung quanh và số lượng nhân viên lắp đặt. Bằng việc giảm thời gian và số lượng kỹ thuật viên thao tác, giờ đây tốc độ lắp máy đã dễ dàng & nhanh hơn.
EH-12TL22, Điều hòa Chuẩn Thái Lan
Máy điều hòa Casper là thương hiệu điều hòa Thái Lan - Đất nước là trung tài chính, kinh tế của khu vực Đông Nam Á. Nơi hội tụ của rất nhiều thương hiệu điều hòa hàng đầu trên thế giới được sản xuất và lắp ráp tại đây: Daikin, Mitsubishi Heavy, Toshiba...
Vì thế mà vào thị trường Việt Nam chưa được 5 năm nhưng Casper đã tạo được niềm tin yêu đối với người tiêu dùng giá thành hợp lý và chất lượng đảm bảo.
Chế độ bảo hành vượt trội
Tính đến thời điểm hiện tại thì Casper là hãng Điều hòa có chế độ bảo hành vượt trội nhất thị trường: Toàn bộ sản phẩm 3 năm, máy nén 5 năm, 1 đổi 1 trong vòng 2 năm. Casper đã xây dựng được hơn 100 trạm bảo hành khắp Toàn Quốc. Hỗ trợ khách hành xử lý nhanh chóng sự cố gặp phải mang đến sự tin yêu của khách hàng.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Casper 12.000BTU 2 chiều EH-12TL22
Điều hòa Casper | EH-12TL22 | |||
Thông số cơ bản | Công suất định mức | BTU/h | 12.000 | |
Công suất tiêu thụ định mức | Làm lạnh | W | 1000 | |
Sưởi | W | 900 | ||
Dòng điện định mức | Làm lạnh | A | 5 | |
Sưởi | A | 3,9 | ||
Nguồn điện | V/Ph/Hz | 220-240V/1P/50Hz | ||
Gas | R410A | |||
Lượng gas nạp | g | 600 | ||
Lưu lượng gió (H/M/L) | m3/h | 620 | ||
Độ ồn | dB(A) | 43 | ||
Dàn lạnh | Kích thước máy | mm | 750x285x200 | |
Kích thước bao bì | mm | 800.345x265 | ||
Khối lượng tịnh | Kg | 8 | ||
Dàn nóng | Máy nén | ASM130V1VDZ | ||
Model quạt | YDK24-6A | |||
Loại | AC/DC | / | ||
Kích thước máy | mm | 660x500x240 | ||
Kích thước bao bì | mm | 780x570x345 | ||
Khối lượng tịnh | Kg | 25 | ||
Ống | Đường kính ống lỏng | mm | Ø6.35 | |
Đường kính ống ga | mm | Ø9.52 | ||
Diện tích sử dụng đề xuất | m2 | 14-21 |
BÁO GIÁ VẬT TƯ ĐIỀU HOÀ | |||||
Kính gửi: Qúy Khác Hàng | |||||
TT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ | |
(Chưa VAT) | |||||
1 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | ||||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 150,000 | |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 160,000 | |
1.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 170,000 | |
1.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 190,000 | |
1.5 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ | Mét | 1 | 230,000 | |
2 | Giá đỡ cục nóng | ||||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 90,000 | |
Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU- | 1 | 150,000 | |||
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU-30.000BTU | Cái | 1 | 200,000 | |
3 | Chi phí nhân công lắp máy | ||||
3.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 200,000 | |
3.2 | Công suất 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 1 | 300,000 | |
3.3 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 1 | 250,000 | |
3.4 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 1 | 350,000 | |
4 | Dây điện | ||||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 14,000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 18,000 | |
5 | Ống nước | ||||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 9,000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20,000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40,000 | |
6 | Chi phí khác | ||||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 1 | 90,000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 1 | 50,000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 1 | 50,000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||||
7.1 | Hút chân không đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 150,000 | |
7.2 | Chi phí thang dây | Bộ | 1 | 200,000 | |
7.3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 1 | 40,000 | |
7.4 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 200,000 | |
7.5 | Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng | Bộ | 1 | 300,000 |