Điều hòa Casper Inverter 12200 BTU QC-12IS36

Điều hòa Casper Inverter 12200 BTU QC-12IS36

  • Nhà sản xuất: Casper
  • Dòng sản phẩm: Điều Hòa 1 Chiều Tiêu Chuẩn
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 55
  • Điều hòa Casper 12000BTU inverter QC-12IS36 1 chiều (Ra mắt 2024) Thiết kế đẹp, hiển thị nhiệt độ dàn lạnh Làm lạnh nhanh thoải mái dễ chịu Bền bỉ với thời gian: Dàn đồng, mạ vàng chống ăn mòn ...
  • 9.790.000 VNĐ
  • 6.250.000 VNĐ

Tùy chọn đang có

Điều hòa Casper Inverter 12200 BTU QC-12IS36

Casper điều hòa giá rẻ tiên phong sử dụng gas R32

Gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất được tích hợp cho máy điều hòa Casper 12000 BTU 1 chiều QC-12IS36. Với môi chất này giúp hiệu suất làm lạnh cao (tiết kiệm chi phí tiện điên), thân thiện hơn với môi trường so với các môi chất làm lạnh trước đó R410a, R22



Chính sách bảo hành vượt trội

Tổng đài Casper 18006644 tiếp nhận thông tin nhanh chóng.

Khi Quý vị mua máy điều hòa Casper nói chung và Casper QC12IS36 nói riêng thì Quý vị sẽ được trải nghiệm chế độ bảo hành đẳng cấp:

  • Thời gian bảo hành toàn bộ sản phẩm 3 năm, máy nén 12 năm.
  • Thời gian bảo hành nhanh chóng trong 24 giờ đối với khu vực thành phố lớn và 48 giờ đối với khu vực khác.
  • Trung tâm bảo hành phủ rộng khắp 63 tỉnh thành trên cả nước.

Hãng có gần 300 trạm bảo hành trên toàn quốc, đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ nhanh chóng và tốt nhất. Thời gian xử lý trong vòng 24h-48h tuỳ khu vực. Bạn sẽ hoàn toàn yên tâm khi sử dụng điều hoà Casper.

Trong phân khúc điều hoà giá rẻ thì Casper với những ưu thế nổi bật của mình từ chất lượng sản phẩm, giá thành, chính sách chăm sóc hỗ trợ khách hàng tốt luôn là thương hiệu được khách hàng ưu tiên lựa chọn hàng đầu.

* Mua điều hòa Casper Thái Lan giá rẻ, chính hãng đến ngay với Điện Máy Đức Đạt
* Điện Máy Đức Đạt 
- Đại lý điều hòa Casper chính hãng, Giá rẻ
Địa chỉ: Số 80 Phố Hòe Thị Phường Phường Canh, Quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Điện thoại:  0972576523 / 0903426121 / 0974329688/ 0969173344

Mở ảnh

Thống số kỹ thuật Điều hòa Casper 12000BTU inverter QC-12IS36

Điều hòa Casper QC-12IS36
Công suất làm lạnh (tối thiểu - tối đa) kW 3.58 (0.8 - 4.0)
BTU/h 12,200 (2,720 - 13,600)
Công suất sưởi ấm (tối thiểu - tối đa) kW -
BTU/h -
Điện năng tiêu thụ làm lạnh (tối thiểu - tối đa) W 1,400 (400 - 1,600)
Điện năng tiêu thụ sưởi ấm (tối thiểu - tối đa) W -
Cường độ dòng điện (làm lạnh) A 6,5
Cường độ dòng điện (sưởi ấm) A -
Cường độ dòng điện tối đa A 8,0
Hiệu suất năng lượng CSPF W/W 4,21
Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015) Số sao 5
Nguồn điện V ~ Hz 220V~50Hz
Dàn lạnh    
Lưu lượng gió m3/h 600/525/335
Độ ồn dàn lạnh dB(A) 42/36/24
Kích thước sản phẩm (R x S x C) mm 768 x 200 x 299
Kích thước đóng gói (R x S x C) mm 831 x 282 x 371
Khối lượng tịnh kg 8,0
Khối lượng tổng kg 10,5
Dàn nóng    
Độ ồn dàn nóng dB(A) 52/50/49
Kích thước sản phẩm (R x S x C) mm 703 x 233 x 455
Kích thước đóng gói (R x S x C) mm 760 x 305 x 510
Khối lượng tịnh kg 16,0
Khối lượng tổng kg 18,5
Ống dẫn môi chất lạnh    
Môi chất lạnh   R32
Lượng gas nạp g 360
Đường kính ống lỏng mm 6,35
Đường kính ống gas mm 9,52
Chiều dài ống chuẩn (không cần nạp thêm) m 5
Chiều dài ống tối đa m 20
Chênh lệch độ cao tối đa m 10

.Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Casper 1 chiều

  VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                170.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                180.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                210.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét                230.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                150.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ                 250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ                 350.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét                  18.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét                  23.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  22.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  45.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  60.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  60.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32)                      8.000



Gửi Bình luận

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt