Điều hòa Daikin inverter 1 chiều 18000BTU FTKA50UAVMV

Điều hòa Daikin inverter 1 chiều 18000BTU FTKA50UAVMV

  • Nhà sản xuất: Daikin
  • Dòng sản phẩm: Điều Hòa 1 Chiều Inverter Tiêu Chuẩn
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 57
  • - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 FTKB50XVMV, Điều hòa Daikin m...
  • 20.550.000 VNĐ
  • 16.650.000 VNĐ

Tùy chọn đang có

- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.

- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688


FTKB50XVMV, Điều hòa Daikin model mới nhất ra mắt 2023

Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50XVMV sử dụng gas R32 model mới nhất chính thức bán ra thị trường nước ta trong năm 2023 nhằm thay thế cho model trước đó FTKB50WAVMV.

Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50XVMV [Model 2023]

Vậy điều hòa Daikin FTKB50XVMV có tính năng công nghệ gì nổi bật? Có nên mua sản phẩm này không? Mời Bạn xem ngay bài viết dưới đây nhé.

Công nghệ Inverter tiết kiệm điện vượt trội

Điều hòa inverter trở lên rất quen thuộc và trở thành xu hướng ưu tiên lựa chọn của người tiêu dùng nước ta bởi những giá trị thiết thực nhất mà nó mang lại:

  • Tiết kiệm điện đồng nghĩa với việc tiết kiệm chi phí tiền điện hàng tháng cho gia đình Bạn.
  • Mát lạnh thoải mái dễ chịu bởi vì biên độ chênh lệch nhiệt độ rất thấp chỉ 0.5 độ C. Trong khi máy điều hòa thông thường mức chênh lệch lên đến 2 độ C vì thế mà nhiều lúc ta thấy rất lạnh và lúc sau lại rất nóng.
  • Máy chạy êm ái hơn.

Điều hòa Daikin ivnerter tiết kiệm điện, chạy êm ái

Làm lạnh nhanh, vận hành êm ái

Máy điều hòa Daikin FTKB50XVMV được trang bị chức năng làm lạnh nhanh - Powerful sẽ mang đến không gian mát lạnh tức thì ngay khi bật máy.

Khi kích hoạt chế độ này, máy điều hòa sẽ được vận hành bằng cách tăng tốc độ quay của quạt dàn lạnh và tần số của máy nén lên tối đa giúp nhanh chóng đạt nhiệt độ cài đặt, giúp cho người dùng sớm cảm thấy mát mẻ, mang lại cảm giác sảng khoái tức thì.

Phin lọc Enzymblue khử mùi, diệt khuẩn hiệu quả

Không khí ô nhiễm ảnh hưởng rất nhiều đến sức khỏe của mỗi chúng ta đặc biệt là các bụi siêu mịn PM2.5 vì thế hầu hết các hãng điều hòa đều trang bị tấm lọc bụi mịn cho các sản phẩm cao cấp của mình và hãng Daikin cũng thế.

Điều hòa Daikin phin lọc enzyme blue loại bỏ 99,9% vi khuẩn

Daikin với phin lọc Enzymblue với khả năng khử mùi (90% các mùi hôi trong vòng 1 giờ, đặc biệt là 4 tác nhân gây mùi khó chịu trong nhà liên quan đến Amoniac, Trimethylamine, Hydrogen sulfide và Methyl mercaptan) và hạn chế 25 loại dị ứng như dị ứng phấn hoa, dị ứng mạt bụi, dị ứng lông thú cưng và dị ứng nấm mốc…Đặc biệt diệt khuẩn hiệu quả tới 99,9% mang lại không gian sống trong lành và an toàn cho sức khỏe cho gia đình Bạn.

Độ bền cao

Dàn tản nhiệt ống đồng, cánh nhôm chống ăn mòn

Các sản phẩm đến từ Nhật Bản từ lâu đã khẳng định sự vượt trội về khả năng vận hành bền bỉ và điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50XVMV là một trong những mình chứng cho điều này.

Máy điều hòa Daikin FTKB50XVMV sử dụng dàn đồng giúp hiệu suất làm lạnh nhanh hơn, kết với với cánh lá tản nhiệt được xử lý chống ăn mòn bởi các tác nhân bên ngoài (nước mưa, gió biển,...) giúp cho tuổi thọ của sản phẩm được cao hơn.

Điều hòa sử dụng dàn đồng, lá tản nhiệt màu xanh chống ăn mòn

Bo mạch hoạt động ổn định môi trường điện áp không ổn định

Điều hòa Daikin 18000BTU inverter FTKB50XVMV được thiết kế vận hành bỉ trong môi trường điện áp không ổn định. Nếu điện áp quá thấp hoặc quá cao máy điều hòa sẽ ngừng hoạt động và khi điện áp ổn định thì máy điều hòa sẽ hoạt động trở lại bình thường. Vì vậy máy điều hòa Daikin FTKB50XVMV sẽ là lựa chọn lý tưởng ở khu vực có điện áp biến động thất thường.

Sử dụng môi chất lạnh gas R32 tiên tiến

Môi chất lạnh gas R32 được chứng minh không chỉ mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn mà còn đặc biệt thân thiện hơn với môi trường với chỉ số tác động lên tầng ozon gần như bằng không.

Điều hòa Daikin R32 hiệu suất cao thân thiện môi trường

Vì vậy, máy điều hòa Daikin 1 chiều 18000BTU FTKB50XVMV sử dụng gas R32 không chỉ mang đến giải pháp làm lạnh tuyệt vời mà còn mang đến cuộc sống xanh và bền vững.

Điều khiển nhỏ gọn, dễ sử dụng

Với thiết kế nhỏ gọn, màn hình LCD sắc nét cùng các biểu tượng hay ký hiệu thân thiện giúp cho việc sử dụng điều khiển điều hòa Daikin trở lên vô cùng thân thiện, dễ dàng sử dụng.

Có nên mua điều hòa Daikin FTKB50XVMV?

Mặc dù người tiêu dùng biết rằng điều hòa Daikin thương hiệu hàng đầu Nhật Bản với bề dày lịch sử gần 100 năm xây dựng và phát triển, TOP 1 điều hòa bán chạy nhất thế giới.

Nhưng do điều hòa Daikin FTKB50XVMV được sản xuất tại Việt Nam vì thế nhiều người tiêu dùng đang băn khoăn, cũng như nghĩ rằng chất lượng không tốt, không được như hàng nhập khẩu...hay không được tốt như hàng Panasonic XPU18XKH-8B, Mitsubishi Heavy...Chúng tôi thấy đây là hạn chế, trở ngại duy nhất để người tiêu dùng đưa ra quyết định nhanh chóng khi chọn mua sản phẩm này.

Tuy nhiên, 100% sản phẩm máy điều hòa Daikin sản xuất tại Nhà máy Daikin Việt Nam được sản xuất theo tiêu chuẩn của Tập đoàn Daikin đáp ứng tiêu chuẩn Toàn Cầu và xuất khẩu đi các nước trên thế giới "Made in Viet Nam, Make by Daikin".

Vì thế, Bạn hãy tin tưởng và quyết định chọn mua điều hòa 18000 BTU 1 chiều inverter thì Daikin FTKB50XVMV nhé.

Quý khách hàng cần tư vấn hỗ trợ, đặt mua máy điều hòa Daikin 18000BTU 1 chiều inverter FTKB50XVMV vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi:


Thông số kỹ thuật Điều hòa Daikin inverter 18000 BTU 1 chiều FTKB50XVMV

Điều hòa Daikin FTKB50XVMV/RKB50XVMV
Dãy công suất 2HP
Công suất danh định (Tối thiểu - tối đa) kW 5,3(1,6-5,4)
(Tối thiểu - tối đa) Btu/h  18100
(5500-18400) 
Nguồn điện   1pha,220-240V,50Hz/220-230V,60Hz
Dòng điện hoạt động   A 9,0/10,3
Điện năng tiêu thụ (Tối thiểu - tối đa) W 1920/620
CSPF   4,77
DÀN LẠNH FTKB50XVMV
 
Màu mặt nạ Trắng sáng
Lưu lượng gió Cao m3/ phút 12,9
Trung bình m3/ phút 10,6
Thấp m3/ phút 8,6
Yên tĩnh  m3/ phút 6,5
Tốc độ quạt   5 bước, êm  và tự động
Độ ồn (Cao/ trung bình/ Thấp) dB(A) 44/40/35/25
Kích thước(Cao*Rộng*Dày) mm 285x770x242
Khối lượng Kg 8
DÀN NÓNG RKB550XVMV
 
Màu vỏ máy Trắng ngà 
Máy nén Máy nén Swing dạng kín
Môi khối lạnh Công suất đầu ra   W 1200
Loại   R-32
Khối lượng nạp Kg 0,78
Độ ồn  dB(A) 50/47
Kích thước(Cao*Rộng*Dày) mm 550x675x284
Khối lượng Kg 26
Giới hạn hoạt động °CDB 19,4 đến 46
Kết nối ống Lỏng mm Φ6,4
Hơi mm Φ12,7
Nước xả mm Φ16
Chiều dài tối đa m 30
Chênh lệch độ cao tối đa m 20


Bảng giá vật tư lắp đặt máy điều hòa treo tường

STT
VẬT TƯ
ĐVT
SL
ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 200.000
1.2 Công suất 9.000BTU-12.000BTU 250.000
1.3 Công suất 18.000BTU Bộ 250.000
1.4 Công suất 18.000BTU Inverter Bộ 300.000
1.5 Công suất 24.000BTU 300.000
1.6 Công suất 24.000BTU Inverter 350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 160.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 170.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 210.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 230.000
2.5 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ 250.000
3 Giá đỡ cục nóng
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 150.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ 250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ 350.000
4 Dây điện
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét 17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét 22.000
5 Ống nước
5.1 Ống thoát nước mềm Mét 10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 40.000
6 Chi phí khác
6.1 Aptomat 1 pha Cái 90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ 50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ 150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ 200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ 100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ 300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ 150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32) ps 8.000
7,7 Chi phí thang dây Bộ 250.000

Gửi Bình luận

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt