Điều hòa Daikin inverter 12000 BTU 1 chiều FTKB35XVMV
- Nhà sản xuất: Daikin
- Dòng sản phẩm: Điều Hòa 1 Chiều Inverter Tiêu Chuẩn
- Số lượng sản phẩm trong kho: 56
- - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 - 0972576523> Xem Thêm Điều Hòa ...
- 12.390.000 VNĐ
- 10.450.000 VNĐ
- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.
- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 - 0972576523
> Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường Daikin
> Xem Thêm Điều Hòa 12000BTU 1 Chiều Inverter Tiêu Chuẩn
Daikin FTKB35XVMV, Model điều hòa Daikin mới nhất ra mắt tháng 3/2023
Điều hòa Daikin FTKB35XVMV 12000 BTU 1 chiều inverter tiết kiệm điện dòng tiêu chuẩn model mới nhất ra mắt tháng 3/2023 thay thế cho model trước đó FTKB35WAVMV.
Luồng gió thoải mái COANDA, làm lạnh nhanh Powerful
Luồng gió độc đáo Coanda đi dọc theo trần nhà, phân bổ không khí tươi mát đều khắp phòng, tránh gió lùa trực tiếp vào cơ thể, giúp mang lại cảm giác thoải mái tối đa.
Chế độ làm lạnh nhanh Powerful lưu lượng gió đạt mức cực đại trong 20 phút, nhanh chóng đạt nhiệt độ cài đặt.
Với công suất 12000BTU, Điều hòa Daikin FTKB35XVMV phù hợp lắp đặt cho phòng dưới 20m2: Phòng ngủ, phòng làm việc...
Công nghệ Inverter giảm hóa đơn tiền điện
Máy điều hòa Daikin 1 chiều 12000BTU FTKB35XVMV là sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ Inverter, máy nén Swing độc quyền Daikin, giúp máy điều hòa hoạt động hiệu quả cao, tiết kiệm điện năng tối đa.
Điều này đã được chứng minh qua theo thực nghiệm của Quatest3, Điện năng tiêu thụ liên tục sau 8h của máy điều hòa không khí Daikin chỉ là 0.85kWh (tương đương 2000đ/8 tiếng, giá điện trung bình là 2500đ/kWh).
Phin lọc ENZYME BLUE + PM2.5 chẳng sợ vi khuẩn, vi rút
Ngoài việc chú trọng đến khả năng làm lạnh và tiết kiệm điện thì giờ đây người tiêu dùng ngày càng chú trọng đến chất lượng không khí trong phòng.
Hiểu được điều đó, máy điều hòa Daikin inverter 12000BTU 1 chiều FTKB35XVMV được trang bị 2 lớp thanh lọc không khí bao gồm: Tấm lọc Enzyme Blue và tấm lọc bụi mịn PM2.5 => Loại bỏ bụi mịn PM2.5 và các yếu tố gây mùi hôi trong gia đình, chống vi khuẩn, virus, các chất gây dị ứng.
Hơn nữa, Máy còn được trang bị tính năng chống nấm mốc: Máy sẽ chạy Quạt trong 1 giờ giúp làm khô bên trong dàn lạnh, dàn tản nhiệt và đường thổi gió, nhằm làm giảm sự phát sinh nấm mốc và các mùi khó chịu đem lại luồng không khí mát mẻ tươi mát, ngoài còn giúp duy trì hiệu suất và tuổi thọ của dàn lạnh.
Vận hành êm ái
Nhờ trang bị công nghệ inverter máy điều hòa Daikin FTKB35XVMV không chỉ giúp tiết kiệm tiền điện mà còn mang đến khả năng vận hành êm ái dễ chịu.
Daikin tiên phong sử dụng môi chất lạnh R32
Daikin hãng điều hòa, nhà sản xuất môi chất lạnh gas hàng đầu thế giới. Tại nước ta, Daikin tiên phong sử dụng môi chất lạnh gas R32 - Đây là môi chất tiên tiến mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn, đồng thời thân thiện hơn so với môi trường chỉ số làm nóng lên toàn cầu (GWP) chỉ bằng 1/3 so với môi chất lạnh R410A và R22.
Đặc biệt, đến nay với các dòng máy điều hòa thương mại (Âm trần, Nối ống gió, Cây...) thì chỉ có Daikin 100% sản phẩm sử dụng môi chất lạnh gas R32 tiên tiến mới nhất này.
Điều khiển nhỏ gọn, dễ sử dụng
Điều hòa Daikin 12000 BTU 1 chiều inverter FTKB35XVMV thiết kế thon gọn, các phím bấm trang bị tiện lợi, cùng các biểu tượng ký hiệu dễ hiểu đơn giản trên màn hình LCD sắc nét giúp Bạn dễ dàng cài đặt sử dụng dễ dàng.
Có nên mua điều hòa Daikin FTKB35XVMV?
Chọn mua điều hòa 12000 BTU inverter 1 chiều thì có nhiều sự lựa chọn cho Bạn. Tuy nhiên Daikin FTKB35XVMV và Panasonic XPU12XKH-8 vẫn là ưu tiên lựa chọn hàng đầu cho người tiêu dùng, là cuộc cạnh tranh khốc liệt mang đến cho người tiêu dùng cơ hội sở hữu sản phẩm chất lượng với giá thành ngày càng rẻ hơn.
Quý khách hàng cần tư vấn hỗ trợ, đặt mua máy điều hòa Daikin 1 chiều 12000BTU inverter FTKB35XVMV vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi:
Thông số kỹ thuật Điều hòa Daikin inverter 12000 BTU 1 chiều FTKB35XVMV
Điều hòa Daikin | FTKB35XVMV/RKB35XVMV | ||
Dãy công suất | 1,5HP | ||
Công suất danh định | (Tối thiểu - tối đa) | kW | 3,6(1,2-3,8) |
(Tối thiểu - tối đa) | Btu/h | 12300 (4100-13000 |
|
Nguồn điện | 1pha,220-240V,50Hz/220-230V,60Hz | ||
Dòng điện hoạt động | A | 5,9/7,3 | |
Điện năng tiêu thụ | (Tối thiểu - tối đa) | W | 1260/370 |
CSPF | 5,56 | ||
DÀN LẠNH | FTKB35XVMV | ||
Màu mặt nạ | Trắng sáng | ||
Lưu lượng gió | Cao | m3/ phút | 10,7 |
Trung bình | m3/ phút | 8,8 | |
Thấp | m3/ phút | 7,1 | |
Yên tĩnh | m3/ phút | 5,5 | |
Tốc độ quạt | 5 bước, êm và tự động | ||
Độ ồn (Cao/ trung bình/ Thấp) | dB(A) | 37/33/28/20 | |
Kích thước(Cao*Rộng*Dày) | mm | 285x770x242 | |
Khối lượng | Kg | 8 | |
DÀN NÓNG | RKB35XVMV | ||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | ||
Máy nén | Máy nén Swing dạng kín | ||
Môi khối lạnh | Công suất đầu ra | W | 650 |
Loại | R-32 | ||
Khối lượng nạp | Kg | 0,49 | |
Độ ồn | dB(A) | 47/44 | |
Kích thước(Cao*Rộng*Dày) | mm | 550x675x284 | |
Khối lượng | Kg | 22 | |
Giới hạn hoạt động | °CDB | 19,4 đến 46 | |
Kết nối ống | Lỏng | mm | Φ6,4 |
Hơi | mm | Φ9,5 | |
Nước xả | mm | Φ16 | |
Chiều dài tối đa | m | 15 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 12 |
Bảng giá vật tư lắp đặt máy điều hòa treo tường
STT
|
VẬT TƯ
|
ĐVT
|
SL
|
ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
1.2 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | 250.000 | ||
1.3 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
1.4 | Công suất 18.000BTU Inverter | Bộ | 300.000 | |
1.5 | Công suất 24.000BTU | 300.000 | ||
1.6 | Công suất 24.000BTU Inverter | 350.000 | ||
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 210.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 230.000 | |
2.5 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ | 250.000 | ||
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 150.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 350.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | ps | 8.000 | |
7,7 | Chi phí thang dây | Bộ | 250.000 |