Điều hòa GREE 18.000BTU inverter 1 chiều GWC18WC-K3D9B7I

Điều hòa GREE 18.000BTU inverter 1 chiều GWC18WC-K3D9B7I

  • Nhà sản xuất: Gree
  • Dòng sản phẩm: Điều Hòa 1 Chiều Inverter
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 61
  • - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 ----------- Gree GWC18...
  • 11.990.000 VNĐ

Tùy chọn đang có

- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.

- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688

-----------

Gree GWC18WC-K3D9B7I, Điều hòa Gree model mới 2019

Điều hòa Gree GWC18WC-K3D9B7I 18000BTU inverter 1 chiều sử dụng gas R410a model mới nhất 2019 được sản xuất nhập khẩu chính hãng từ tập đoàn Gree (Trung Quốc).

Gree GWC18WC-K3D9B7I, Điều hòa Gree 18000BTU 1 chiều inverter

Thiết kế chắc chắn, sang trọng

Mặc dù máy điều hòa Gree inverter GWC18WC-K3D9B7I sẽ để lại ấn tượng cho Bạn ngay từ cái nhìn đầu tiên: đường nét chắc chắn, tinh xảo từng chi tiết...mang đến vẻ đẹp sang trọng cho không gian nội thất của Bạn.

Công suất: 18000BTU, Gree GWC18WC lựa chọn phù hợp lắp đặt cho diện tích dưới 30m2.

Công nghệ Real Inverter - Tiết kiệm điện

Máy điều hòa Gree 1 chiều GWC18WC-K3D9B7I được trang bị công nghệ Real inverter mang đến cho người tiêu dùng sản phẩm với những tính năng ưu điểm vượt trội: Tiết kiệm điện năng, kiểm soát nhiệt độ chính xác, vận hành êm ái, gia tăng tuổi thọ sản phẩm.

Turbo làm lạnh nhanh

Điều hòa Gree 18000BTU GWC18WC-K3D9B7I sẽ giúp bạn tận hưởng những phút giây mát lạnh thoải mái dễ chịu nhất ngay khi bật máy chỉ với một thao tác đơn giản nhấn nút turbo trên điều khiển từ xa.

Màng lọc khử mùi hiệu quả

Không khí ngày càng trở lên ô nhiễm chính vì thế mà các bệnh liên quan đến đường hô hấp ngày càng nhiều. Vì thế giờ đây máy điều hòa không chỉ là thiết bị làm lạnh thông thường mà còn được tích hợp công nghệ khử mùi diệt khuẩn giúp mang lại bầu không khí trong lành, an toàn cho người sử dụng.

Hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh

Khi sử dụng máy điều hòa 1 chiều Gree GWC18WC-K3D9B7 thì nhiệt độ cài đặt sẽ hiển thị ngay trên dàn lạnh giúp bạn dễ dàng sử dụng kiểm soát nhiệt độ chính xác nhất. Đồng thời đèn hiển thị này còn thực sự tiện lợi khi sử dụng lúc đi ngủ vì nó có tác dụng như chiếc đèn ngủ không quá trói sáng mà ảnh hưởng đến giấc ngủ của Bạn.

Sử dụng gas R410a hiệu suất làm lạnh cao

Tại thị trường nước ta, Gree cùng với Daikin và Panasonic là 3 thương hiệu tiên phong sử dụng môi chất lạnh gas R410a. Ưu điểm của điều hòa sử dụng gas R410a thân thiện hơn với môi trường, hiệu suất làm lạnh cao hơn từ đó giúp tiết kiệm điện năng sử dụng.

Bảo hành 3 năm, máy nén 5 năm

Gree tạo ra bước thay đổi lớn trong chính sách và chế độ bảo hành sản phẩm trên thị trường với chế độ bảo hành dài hạn: Toàn bộ sản phẩm 3 năm, máy nén 5 năm. Khẳng định được uy tín về chất lượng sản phẩm. Từ đó người tiêu dùng rất yên tâm tin tưởng lựa chọn & sử dụng sản phẩm này.

Gree thương hiệu điều hòa số 1 Trung Quốc

Điều hòa Gree của nước nào? đây là một trong những câu hỏi quyết định sự lựa chọn của người tiêu dùng. Chính vì Gree là thương hiệu của Trung Quốc khiến tâm lý chung của người tiêu dùng nước ta rất "dị ứng". Tuy nhiên thực tế đã chứng minh và khẳng định rằng: Gree là tập đoàn thế giới chuyên sản xuất điều hòa, sản phẩm máy điều hòa Gree có mặt trên 200 Quốc Gia và vùng lãnh thổ, được hơn 300 triệu người tin dùng. Mỗi năm Gree cung cấp ra thị trường  60 triệu điều hòa dân dụng và 5.5 triệu bộ điều hòa thương mại, chiếm 1/3 sản lượng điều hòa Toàn Cầu.

Nếu Bạn đang tìm chọn mua máy điều hòa 1 chiều 18000BTU inverter, thương hiệu uy tín chất lượng đảm bảo theo tiêu chuẩn Toàn Cầu thì Gree GWC18WC-K3D9B7I là lựa chọn thông minh cho công trình của Bạn.

Thống số kỹ thuật Điều hòa Gree 18.000BTU 1 chiều inverter GWC18WC-K3D9B7I

Điều hòa Gree inverter 18000BTU 1 chiều GWC18WC-K3D9B7I
Chức năng Chiều lạnh
Công suất Chiều lạnh Btu/h 17150(785-17742)
CSPF   W/W 4.94
Cấp hiệu suất năng lượng   Sao năng lượng 5
Nguồn điện   PH,V,Hz 1pH.220-240V.50Hz
Công suất điện Chiều lạnh W 1430(150-1860)
Dòng điện định mức Chiều lạnh A 6.31
Lưu lượng gió Bên trong m3/h 850/780/650/550
Dàn trong      
Độ ồn   Db(A) (S/H/M/L) 45/41/37/33
Kích thước máy D*R*C mm 940*200*298
Kích thước vỏ thùng D*R*C mm 1013*300*383
Khối lượng tịnh   kg 11.5
Bao Bì   kg 14
Dàn ngoài      
Độ ồn   Db(A) 54
Đường ống kết nối ống gas mm ϕ9.52
ống lỏng mm ϕ6
Kích thước máy D*R*C mm 842*320*596
Kích thước vỏ thùng D*R*C mm 881*363*645
Khối lượng tịnh   Kg 33
Bao bì   Kg 36
       
Số lượng đóng Container   40'GP/sets 182
  40'HQ/sets 202

BÁO GIÁ VẬT TƯ ĐIỀU HOÀ 
    Kính gửi: Qúy Khác Hàng 
TT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)    
1.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 1          150,000
1.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 1          160,000
1.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 1          170,000
1.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 1          190,000
1.5 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ Mét 1          230,000
2 Giá đỡ cục nóng    
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 1           90,000
  Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-   1          150,000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU-30.000BTU Cái 1          200,000
3 Chi phí nhân công lắp máy     
3.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 1          200,000
3.2 Công suất 18.000BTU-24000BTU Bộ 1          300,000
3.3 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) Bộ 1          250,000
3.4 Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) Bộ 1          350,000
4 Dây điện  
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét 1           14,000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét 1           18,000
5 Ống nước    
5.1 Ống thoát nước mềm Mét 1             9,000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 1           20,000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 1           40,000
6 Chi phí khác    
6.1 Attomat 1 pha Cái 1           90,000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 1           50,000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ 1           50,000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)    
7.1 Hút chân không đường ống đã đi sẵn Bộ 1          150,000
7.2 Chi phí thang dây Bộ 1          200,000
7.3 Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) Mét 1           40,000
7.4 Chi phí nhân công tháo máy Bộ 1          200,000
7.5 Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng Bộ 1          300,000

Gửi Bình luận

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt