Điều hòa LG 12.000BTU 2 chiều Inverter B13API
- Nhà sản xuất: LG
- Dòng sản phẩm: Điều Hòa 2 Chiều Inverter Wifi Cao Cấp
- Số lượng sản phẩm trong kho: 68
- - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 - 0972576523> Xem Thêm Điều Hòa ...
- 13.050.000 VNĐ
- 10.750.000 VNĐ
- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.
- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 - 0972576523
> Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường LG
> Xem Thêm Điều Hòa 9000BTU 1 Chiều Tiêu Chuẩn
Điều hòa LG inverter B13APF:
- 2 chiều - 12.000BTU - Gas R32
- Tiết kiệm năng lượng 70%,làm mát hơn 40%
- Máy nén Dual inverter tiết kiệm năng lượng
- Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
- Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 10 năm
Máy lạnh 2 chiều LG Inverter 1.5 HP B13API thuộc loại máy lạnh 2 chiều tích hợp thêm tính năng sưởi tiện lợi. Tiêu hao ít điện năng nhờ trang bị công nghệ Dual Inverter. Bảo vệ sức khỏe người dùng và mang đến không gian trong lành nhờ làm sạch không khí bằng công nghệ Plasma Ion.
Tổng quan thiết kế
Dàn lạnh
- Sản phẩm có gam màu trắng, vỏ được làm bằng nhựa nên dễ dàng kết hợp với nội thất trong nhà.
- Trên dàn lạnh có màn hiển thị nhiệt độ giúp dễ dàng quan sát.
Dàn nóng
- Hình chữ nhật với vỏ bằng thép, chắc chắn và có độ bền cao.
- Ống dẫn gas bằng đồng nên dẫn nhiệt nhanh chóng, hạn chế bị ăn mòn, lá tản nhiệt bằng nhôm gọn nhẹ, dễ dàng vận chuyển.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa sản phẩm
Công nghệ làm lạnh
- Công suất làm lạnh 1.5 HP - 12.000 BTU phù hợp với diện tích từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60 m³), công suất sưởi ấm là 12.800 BTU.
- Công nghệ Jet Cool khi được kích hoạt sẽ giúp máy lạnh nhanh chóng giảm 5°C.
- Đảo gió 4 chiều mang hơi lạnh lan tỏa đồng đều khắp không gian phòng, tạo sự dễ chịu.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa sản phẩm
Cơ chế thổi gió
- Tuỳ chỉnh điều khiển lên xuống trái phải tự động, hơi lạnh được lan tỏa trong không gian đồng đều hơn.
- Thổi gió dễ chịu Comfort Air sẽ đưa luồng gió thổi lên trần nhà và tránh thổi trực tiếp vào người, chế độ này phù hợp người già và trẻ em.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa sản phẩm
Công nghệ tiết kiệm điện
- Công nghệ Dual inverter sẽ giúp máy lạnh LG tiết kiệm 70% điện năng sử dụng và làm lạnh nhanh hơn 40%.
- Sản phẩm đạt nhãn năng lượng 5 sao (Hiệu suất năng lượng 5.0).
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa sản phẩm
Khả năng lọc không khí - sức khoẻ
- Máy lạnh LG Inverter sẽ lọc bụi, lông thú thông qua màng lọc dị ứng và màng lọc sơ cấp được trang bị bên trong để mang đến một không gian trong lành.
- Máy lạnh LG này sẽ tạo ra các ion để lọc các bụi mịn trong không gian mang đến không gian chất lượng và an toàn hơn.
- Chức năng tự làm sạch sẽ tự động hong khô dàn lạnh sau khi hoạt động để tránh ẩm mốc và vi khuẩn sinh sôi.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa sản phẩm
Tiện ích
- Chức năng tự chẩn đoán lỗi sẽ thông báo lỗi trên dàn lạnh để người dùng dễ quan sát và kịp thời sửa chữa.
- Người dùng có thể hẹn giờ bật tắt máy lạnh theo nhu cầu tránh lãng phí điện.
- Khi có sự cố điện máy có thể tự khởi động lại khi có điện,
- Kiểm soát máy lạnh mọi lúc nhờ tính năng điều khiển bằng điện thoại thông qua Smartphone có wifi.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa sản phẩm
Nhìn chung, máy lạnh này có nhiều ưu điểm kể đến như tiết kiệm điện nhờ Dual Inverter, có sưởi ấm phù hợp với khu vực miền bắc, tạo ion lọc không khí an toàn cho sức khỏe, chức năng tự chẩn đoán lỗi, chức năng tự làm sạch, điều khiển bằng điện thoại có wifi,... công suất 1.5 HP nên phù hợp cho không gian phòng có diện tích từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60 m³).
Thống số kỹ thuật Điều hòa LG 2 chiều 12.000BTU inverter B13API
# | THUỘC TÍNH | GIÁ TRỊ |
---|---|---|
1 | Xuất xứ | Thái Lan |
2 | Bảo hành | 2 năm |
3 | Công suất làm lạnh. | 12000 BTU |
4 | Công suất làm lạnh | ≤ 12000 BTU - Từ 15 - 20 m² |
5 | Công suất sưởi ấm | 12800 BTU |
6 | Phạm vi làm lạnh hiệu quả | Từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60 m³) |
7 | Công nghệ Inverter | Inverter |
8 | Loại máy | 2 chiều |
9 | Tiêu thụ điện | 1.08 kW/h |
10 | Nhãn năng lượng | 5 sao (Hiệu suất năng lượng 5.0) |
11 | Tiện ích | Chức năng tự chẩn đoán lỗi, Chức năng tự làm sạch, Có tự điều chỉnh nhiệt độ (chế độ ngủ đêm), Công nghệ Gold-Fin chống ăn mòn, Hẹn giờ bật tắt máy, Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, Thổi gió dễ chịu Comfort Air (cho trẻ em, người già), Tự khởi động lại khi có điện, Điều khiển bằng điện thoại, có wifi, Đảo gió 4 chiều giúp hơi lạnh lan toả đồng đều |
12 | Công nghệ tiết kiệm điện | Dual inverter |
13 | Kháng khuẩn khử mùi | Màng lọc dị ứng, Màng lọc sơ cấp, Tạo ion lọc không khí |
14 | Công nghệ làm lạnh nhanh | Jet Cool |
15 | Chế độ gió | Tuỳ chỉnh điều khiển lên xuống trái phải tự động |
16 | Kích thước dàn lạnh | Dài 84 cm - Cao 31 cm - Dày 19 cm |
17 | Trọng lượng dàn lạnh | 8.5 kg |
18 | Kích thước dàn nóng | Dài 72 cm - Cao 49 cm - Dày 23 cm |
19 | Trọng lượng dàn nóng | 24.7 kg |
20 | Chất liệu dàn tản nhiệt | Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm |
21 | Loại Gas sử dụng | R-32 |
22 | Chiều dài lắp đặt ống đồng | Tiêu chuẩn 7.5 m - Tối thiểu 3 m - Tối đa 15 m |
23 | Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh | 7 m |
24 | Năm ra mắt | 2022 |
Bảng giá vật tư lắp đặt máy điều hòa treo tường
STT
|
VẬT TƯ
|
ĐVT
|
SL
|
ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
1.2 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | 250.000 | ||
1.3 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
1.4 | Công suất 18.000BTU Inverter | Bộ | 300.000 | |
1.5 | Công suất 24.000BTU | 300.000 | ||
1.6 | Công suất 24.000BTU Inverter | 350.000 | ||
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 210.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 230.000 | |
2.5 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ | 250.000 | ||
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 150.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 350.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | ps | 8.000 | |
7,7 | Chi phí thang dây | Bộ | 250.000 |