Điều hòa LG inverter 2 chiều 12000BTU B13END1

Điều hòa LG inverter 2 chiều 12000BTU B13END1

  • Nhà sản xuất: LG
  • Dòng sản phẩm: điều hòa inverter 2 chiều tiêu chuẩn
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 60
  • - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 - 0972576523> Xem Thêm...
  • 11.650.000 VNĐ
  • 10.600.000 VNĐ

Tùy chọn đang có

- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.

- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 - 0972576523

> Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường LG

> Xem Thêm Điều Hòa 12000BTU 2 Chiều Inverter Tiêu Chuẩn


Điều hòa LG B13END1 ra mắt năm 2022 và tiếp tục duy trì 2023

Máy điều hòa LG B13END1 12000 BTU 2 chiều inverter ra mắt năm 2022 và tiếp tục được duy trì bán trong năm 2023, sử dụng gas R32 nhập khẩu chính hãng Thái Lan được tích hợp tính năng công nghệ mới nhất của LG hứa hẹn sẽ mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm tuyệt vời.

Điều hòa LG B13END1 12000 BTU 2 chiều inverter gas R32 [Model 2022]

Thiết kế thanh lịch, màu trắng tinh tế

Điều hòa LG 12000 BTU 2 chiều inverter B13END1 sở hữu thiết kế thanh lịch, với gam màu trắng tinh tế mang lại vẻ đẹp sang trọng cho ngôi nhà của Bạn.

Với công suất 12000BTU, máy điều hòa LG B13END1 phù hợp lắp đặt cho căn phòng có diện tích dưới 20m2.: Phòng ngủ...

Tận hưởng 4 mùa như ý

Điều hòa LG 2 chiều B13END1 mang đến cho Bạn tận hưởng 4 mùa như ý: Mát lạnh tức thì mùa hè, ấm áp hiệu quả vào mùa đông.

Điều hòa LG 2 chiều mát lạnh mùa hè, ấm áp mùa đông

Công nghệ Dual inverter tiết kiệm điện 70%

Đây là công nghệ tiên tiến nhất của LG giúp máy điều hòa tiết kiệm điện vượt trội lên đến 70% so với máy điều hòa thông thường. Điều này được hiểu rằng chi phí tiền điện hàng tháng của Bạn được tiết kiệm số tiền không hề nhỏ (Theo kết quả thí nghiệm cho thấy số tiền điện tiết kiệm lên đến 800.000đ / 1 tháng).

Hơn nữa, điều hòa LG dual inverter còn mang lại thoải mái dễ chịu khi mà mức biên độ thay đổi nhiệt rất thấp chỉ 0.5 độ C.

Điều hòa LG dual inverter tiết kiệm điện 70%

=>>> Xem thêm: Nên mua điều hòa inverter hay thường ?

Lưới lọc hiệu quả

Điều hòa LG B13END1 được trang bị lưới lọc bụi siêu mịn giúp loại bỏ các tác nhân gây dị ứng, mang lại không gian sống trong lành, bảo vệ sức khoẻ tối ưu cho gia đình bạn.

Bền bỉ với thời gian

Điều hòa LG inverter B13END1 sử dụng dàn đồng nguyên chất, cánh tản nhiệt mạ vàng không chỉ giúp tăng hiệu suất làm lạnh vượt trội mà còn giúp máy điều hòa chống lại sự ăn mòn của tác nhân môi trường bên ngoài (Nước mưa, cát bụi...).

Một điều tuyệt vời nữa ở máy điều hòa LG 2 chiều B13END1 đó là khả năng chịu được biến động điện áp không ổn định với mức biến động 30% được thử nghiệm nội bộ của LG và có thể thay đổi tùy thuộc vào môi trường. Vì thế điều hòa LG 12000BTU B13END1 là giải pháp lựa chọn tuyệt vời hơn nữa đối với những nơi có điện áp không ổn định.

Sử dụng môi chất lạnh R32 mới nhất

Điều hòa 2 chiều LG inverter 12000BTU B13END1 sử dụng môi chất làm lạnh tiến tiến nhất gas R32 mang lại hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện hơn với môi trường.

Điều hòa LG sử dụng gas R32 mới nhất

Lắp đặt nhanh, vệ sinh bảo dưỡng đơn giản

Với thiết kế mới giúp cho việc lắp đặt điều hòa LG B13END1 cực kỳ nhanh chóng, dễ dàng hơn bao giờ hết.

Bảo hành chính hãng 2 năm, máy nén 10 năm ngay tại nhà

Thời gian bảo hành điều hòa LG B13END1 cho toàn bộ sản phẩm 2 năm, máy nén 10 năm, áp dụng kích hoạt bảo hành điện tử.

Trung tâm bảo hành điều hòa LG được phủ rộng khắp 63 tỉnh thành trên Toàn Quốc cùng với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng một cách nhanh chóng và tận tâm.

Điều hòa LG bảo hành máy 2 năm, máy nén 10 năm

Vậy Quý vị còn chần chờ gì nữa, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để sở hữu, trải nghiệm tính năng công nghệ tuyệt vời của máy điều hòa LG B13END1 mang lại nhé.


Thống số kỹ thuật Điều hòa LG 2 chiều 12.000BTU inverter B13END1
Điều hòa LG B13END1
Công suất làm lạnh
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất)
kW 3.520 (0.88   ̴ 3.87)
Btu/h 12,000 (3,000   ̴ 13,200)
Công suất sưởi ấm
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất)
kW 3.75 (0.88   ̴ 4.04)
Btu/h 12,800 (3,000   ̴  13,800)
Hiệu suất năng lượng   5 sao
CSPF 5.000
EER/COP EER W/W 3.24
(Btu/h)/W 11.06
COP W/W 3.64
(Btu/h)/W 12.43
Nguồn điện ɸ, V, Hz 1 pha, 220-240V, 50Hz
Điện năng tiêu thụ
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất)
Làm lạnh W 1,085  (150   ̴ 1,350)
Sưởi ấm W 1,030  (150   ̴ 1,350)
Cường độ dòng điện
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất
Làm lạnh A 6.00 (0.90   ̴ 7.20)
Sưởi ấm A 5.70 (0.90   ̴ 7.20)
DÀN LẠNH
Lưu lượng gió
Cao /Trung bình /Thấp /Siêu thấp
Làm lạnh m3/min 12.5 / 9.3 / 7.2 / 4.5
Sưởi ấm m3/min 13 / 10 / 7 / 5.5
 Độ ồn
Cao /Trung bình /Thấp /Siêu thấp
Làm lạnh dB(A) 42 / 37 / 29 / 22
Sưởi ấm dB(A)  - / 42 / 36 / 31
Kích thước R x C x S mm 837 x 308 x 189
Khối lượng kg 8.5
DÀN NÓNG
Lưu lượng gió Tối đa m3/min 28.0
Độ ồn Làm lạnh dB(A) 52
Sưởi ấm dB(A) 54
Kích thước R x C x S mm 717 x 495 x 230
Khối lượng kg 24.7
Phạm vi hoạt động Làm lạnh 0C DB 18   ̴ 48
Sưởi ấm 0C DB -5   ̴ 24
Sưởi ấm 0C DB -5   ̴̴ 18
Aptomat A 15
Dây cấp nguồn No. x mm2 3 x 1.0
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh No. x mm2 4 x 1.0
Đường kính ống sẵn Ống lỏng mm ɸ 6.35
Ống gas mm ɸ 9.52
Môi chất lạnh Tên môi chất lạnh R32
Nạp bổ sung g/m 10
Chiều dài ống Tối thiểu/ Tiêu chuẩn/ Tối đa m 3 / 7.5 / 15
Chiều dài không cần nạp m 7.5
Chênh lệch độ cao tối đa m 7.0
Cấp nguồn Khối ngoài trời

Bảng giá vật tư lắp đặt máy điều hòa treo tường

STT
VẬT TƯ
ĐVT
SL
ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 200.000
1.2 Công suất 9.000BTU-12.000BTU 250.000
1.3 Công suất 18.000BTU Bộ 250.000
1.4 Công suất 18.000BTU Inverter Bộ 300.000
1.5 Công suất 24.000BTU 300.000
1.6 Công suất 24.000BTU Inverter 350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 160.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 170.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 210.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 230.000
2.5 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ 250.000
3 Giá đỡ cục nóng
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 150.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ 250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ 350.000
4 Dây điện
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét 17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét 22.000
5 Ống nước
5.1 Ống thoát nước mềm Mét 10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 40.000
6 Chi phí khác
6.1 Aptomat 1 pha Cái 90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ 50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ 150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ 200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ 100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ 300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ 150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32) ps 8.000
7,7 Chi phí thang dây Bộ 250.000

Gửi Bình luận

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt