Thiết kế tối giản, phù hợp với mọi không gian
Toàn bộ máy lạnh được bao phủ bởi gam màu trắng sạch sẽ, dễ dàng phối hợp với mọi phong cách thiết kế nội thất từ cổ điển cho đến hiện đại. Máy lạnh kích thước khá gọn gàng giúp tăng thẩm mỹ cho bức tường phòng bạn.
Trên dàn lạnh cũng được trang bị một màn hình hiển thị nhiệt độ giúp bạn dễ dàng quan sát, không cần phải tìm remote mỗi khi muốn xem nhiệt độ nữa.
Dành cho những phòng có diện tích 15 m2 với công suất 1 HP
Máy lạnh LG Inverter 1 HP V10API1 có công suất 1 HP ~ 9.200 BTU sẽ thích hợp sử dụng các phòng ngủ, phòng khách nhỏ ở căn hộ chung cư hay phòng trọ sinh viên có diện tích từ dưới 15 m2.
Tiết kiệm điện năng hiệu quả hơn với công nghệ Dual Inverter
Chiếc máy lạnh LG này được trang bị máy nén kép Dual Inverter có dải tần số hoạt động rộng giúp tiết kiệm điện nhiều hơn so với máy lạnh thông thường. Đồng thời động cơ hoạt động khá êm ái nên sẽ không gây ra tiếng ồn quá lớn ảnh hưởng đến sinh hoạt của gia đình. Bên cạnh đó, máy liên tục điều chỉnh tốc độ giúp nhiệt độ được duy trì ổn định.
Làm lạnh nhanh chóng chỉ trong 3 phút ngay sau khi bật máy
Với công nghệ làm lạnh nhanh Jet Cool bạn sẽ không còn phải chờ đợi quá lâu để được tận hưởng không gian mát lạnh. Với chế độ này, căn phòng sẽ được làm lạnh nhanh chóng chỉ sau 3 phút chọn chế độ nhiệt độ sẽ được hạ ngay 5 độ giúp căn phòng của bạn được làm lạnh nhanh chóng.
Tránh cảm lạnh khi sử dụng máy lạnh vào buổi tối với chế độ ngủ đêm
Chế độ ngủ đêm trên máy lạnh LG Inverter sẽ tự động tăng nhiệt độ lên 2 độ để nhiệt độ phòng phù hợp với thân nhiệt của bạn trong lúc ngủ, mang đến cho bạn giấc ngủ sâu hơn và tránh bị cảm lạnh khi nhiệt độ hạ thấp vào ban đêm.
Chế độ này phù hợp với những gia đình có trẻ nhỏ và người cao tuổi giúp chăm sóc giấc ngủ tốt hơn.
Ngoài ra, bạn có thể kết hợp chế độ này với tính năng hẹn giờ bật/tắt máy lạnh, bạn sẽ không cần thức giấc giữa chừng để tắt máy lạnh nữa, nhưng vẫn đảm bảo nhiệt độ tốt nhất cho giấc ngủ.
Lọc không khí, bảo vệ sức khỏe hô hấp với chế độ tạo ion lọc không khí
Chế độ này sẽ phát ra ion có khả năng vô hiệu hóa sự hoạt động và phát triển của vi khuẩn, virus có trong không khí đem đến bầu không gian trong lành an toàn cho sức khỏe hô hấp của cả gia đình.
Bên cạnh việc lọc sạch không khí chế độ này còn có khả năng cung cấp thêm độ ẩm cho không khí, đảm bảo da bạn vẫn mềm mịn không bị khô khi ở lâu trong phòng máy lạnh.
Điều khiển từ xa bằng smartphone thông qua ứng dụng LG SmartThinQ tiện lợi, dễ dàng
Máy lạnh có hỗ trợ kết nối wifi bạn có thể kết nối dễ dàng với điện thoại, bạn có thể thông qua ứng dụng LG SmartThinQ trên điện thoại để điều khiển máy lạnh khi ở xa máy lạnh. Giao diện ứng dụng dễ sử dụng, tải app tại đây.
Phát hiện và xử lý nhanh chóng khi máy lạnh bị lỗi
Tính năng chẩn đoán thông minh sẽ giúp bạn có thể nhanh chóng biết được máy lạnh của mình đang mắc phải lỗi gì thông qua điện thoại smartphone, bạn không cần nhờ đến thợ sửa chữa khi máy mắc những lỗi nhỏ.
Nâng cao tuổi thọ máy nhờ dàn tản nhiệt mạ vàng
Được trang bị dàn tản nhiệt mạ vàng, giúp thiết bị hạn chế bị ăn mòn trong quá trình sử dụng, đặc biệt là ở các khu vực gần biển làm nâng cao tuổi thọ của máy.
Tiết kiệm thời gian thiết lập lại khi bị ngắt điện trong lúc máy lạnh hoạt động
Với tính năng tự khởi động lại khi có điện bạn không cần cài đặt lại các chế độ đang dùng trước khi bị ngắt điện đột ngột. Khi máy lạnh đang hoạt động mà bị cúp điện máy lạnh sẽ tự động ghi nhớ lại các cài đặt lúc đó, khi có điện máy sẽ tiếp tục hoạt động như lúc chưa cúp điện bạn không cần cài đặt lại tốn thời gian.
Máy lạnh LG Inverter 1 HP V10API1 với các tính năng thông minh và công nghệ hiện đại sẽ là người bạn tuyệt vời dành cho gia đình của bạn.
Thông số kỹ thuật Điều hòa LG 1 chiều 9.000BTU V10API1
Điều hòa LG inverter | V10API1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
kW | 2.700 (0.500 ~ 3.370) | |
Btu/h | 9,200 (1,700 ~ 11,500) | ||
Hiệu suất năng lượng | ***** | ||
CSPF | 5,42 | ||
EER/COP | EER | WW | 3,51 |
(Btu/h)/WW | 11,95 | ||
Nguồn điện | Φ,V,Hz | 1 pha, 220- 240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | WW | 770 (140 ~ 1,050) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 4.40 ( 0.80 ~ 7.00) |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) |
Làm lạnh | m³/min | 10.5 / 9.0 / 6.6 / 4.2 |
Độ ồn Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 39 / 33 / 27 / 21 |
Kích thước | R x C x S | mm | 837 x 308 x 189 |
Khối lượng | Kg | 8,2 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m³/min | 28,0 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 50 |
Kích thước dàn nóng | R x C x S | mm | 720 x 500 x 230 |
Khối lượng | kg | 21,7 | |
Phạm vi hoạt động | ºC DB | 18 ~ 48 | |
Aptomat | A | 15 | |
Dây cấp nguồn | No.x mm² | 3 x 1.5 | |
Tín hiệu giữa giàn nóng và dàn lạnh | No.x mm² | 4 x 1.5 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Φ6.35 |
Ống gas | mm | Φ9.52 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu / Tiêu chuẩn / Tối đa | m | 3 / 7.5 / 20 |
Chiều dài không cần nạp | m | 7,5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Cấp nguồn | Khối trong nhà |
Bảng giá vật tư lắp đặt máy điều hòa treo tường
STT
|
VẬT TƯ
|
ĐVT
|
SL
|
ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
1.2 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | 250.000 | ||
1.3 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
1.4 | Công suất 18.000BTU Inverter | Bộ | 300.000 | |
1.5 | Công suất 24.000BTU | 300.000 | ||
1.6 | Công suất 24.000BTU Inverter | 350.000 | ||
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 210.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 230.000 | |
2.5 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ | 250.000 | ||
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 150.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 350.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | ps | 8.000 | |
7,7 | Chi phí thang dây | Bộ | 250.000 |