Điều hòa LG inverter 1 chiều 9.000BTU V10WIN

Điều hòa LG inverter 1 chiều 9.000BTU V10WIN

  • Nhà sản xuất: LG
  • Dòng sản phẩm: Điều hòa 1 chiều inverter Gas R32
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 55
  • Điều hòa LG inverter V10WIN [Model 2023] 1 chiều - 9000BTU (1HP) - Gas R32 Tiết kiệm điện, làm lạnh nhanh DIệt khuẩn, khử mùi hiệu quả Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan Bảo hành: Máy 2 năm, máy ...
  • 8.650.000 VNĐ
  • 6.750.000 VNĐ

Tùy chọn đang có

Điều hòa LG inverter 1 chiều 9.000BTU V10WIN


Máy điều hòa LG V10WIN 9000BTU 1 chiều inverter sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R32 nhập khẩu chính hãng Thái Lan với thời gian bảo hành toàn bộ sản phẩm 2 năm và máy nén 10 năm model mới nhất ra mắt năm 2023.

LG V10WIN, Điều hòa LG 9000 BTU 1 chiều inverter giá rẻ

 

Điều hòa LG V10WIN thay thế cho model V10ENW1

Thiết kế đẹp mắt, màu trắng tinh tế

Máy điều hòa LG 9000BTU V10WIN không chỉ tiết kế với đẹp mắt đường nét tinh tế, màu trắng sáng trắng bóng hài hòa với mọi không gian nội thất. Công suất 9000BTU (1HP), Điều hòa LG V10ENW phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 15m2.

Điều hòa LG Dual inverter tiết kiệm điện lên đến 70%

LG luôn tiên phong mang lại cho người tiêu dùng những sản phẩm tốt nhất, tiết kiệm chi phí tiền điện sử dụng hàng. Với máy điều hòa LG inverter không chỉ giúp Bạn tiết kiệm tiền điện hàng tháng tới 70% so với máy điều hòa thông thường mà máy vận hành siêu êm ái, cũng như chênh lệch nhiệt độ thấp mang đến sự thoải mái cực kỳ dễ chịu.

Với mức tiết kiệm này, bạn hoàn toàn thoải mái không phải có bất kỳ lo lắng gì về chi phí tiền điện hàng tháng.

Điều hòa LG dual inverter tiết kiệm điện 70%

Tự động làm sạch

Với tình trạng ô nhiễm không khí đáng báo động như hiện nay (đặc biệt là các TP. Hà Nội, TP. HCM) gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe. Thì với điều hòa LG 9000BTU 1 chiều V10WIN bạn sẽ hoàn toàn yên tâm không gian trong phòng sẽ thực sự trong lành và an toàn cho chính bạn & những người thân thương nhất.

Chức năng tự động làm sạch tiên tiến ngăn chặn sự hình thành các vi khuẩn và nấm mốc trên dàn  tản nhiệt, đem đến cho bạn luồng không khí trong lành.

LG vận hành êm ái

Kể từ năm 2017 về trước thì máy điều hòa LG khi sử dụng độ ồn hơi cao gây ra cảm giác cực kỳ khó chịu cho người sử dụng. Hiểu được vấn đề gặp phải kể từ 1/2018 LG đã khắc phục được nhược điểm trên mang đến không gian yên tĩnh thực sự thoải mái cho người tiêu dùng.

Hơn nữa với chế độ ngủ đêm máy điều hòa LG 9000 BTU V10WIN sẽ tự động điều chỉnh giảm độ ồn động cơ vận hành xuống mức thấp nhất, giúp bạn tận hưởng giấc ngủ ngon và sâu trong không gian yên tĩnh.

Dàn tản nhiệt mạ vàng - GoldFin

LG là hãng điều hòa tiên phong trong việc sử dụng dàn nhiệt mạ vàng. Lớp phủ đặc biệt màu vàng, bảo vệ bề mặt dàn tản nhiệt, hạn chế quá trình ăn mòn, nâng cao tuổi thọ sản phẩm.

Điều hòa LG dàn đồng, cánh tản nhiệt mạ vàng chống ăn mòn

Vì thế bạn dễ dàng nhận thấy máy điều hòa LG xuất hiện ở mọi nơi. Đặc biệt LG là sản phẩm luôn được ưu tiên lựa chọn lắp đặt cho khu vực khách sạn, nhà nghỉ ven biển nơi mà có độ ăn mòn cao nhất.

Sử dụng gas R32 thân thiện môi trường

Gas R32 môi chất lạnh tiên tiến nhất: Không phá hủy tầng ô zôn + Giảm tác nhân gây nóng lên toàn cầu + Tăng cường hiệu suất sử dụng năng lượng.

Điều hòa LG gas R32 hiệu suất cao thân thiện môi trường

LG V10WIN - Lựa chọn thông minh nhất

Mặc dù được trang bị công nghệ inverter - tiết kiệm điện và nhiều tính năng hiện đại khác nhưng giá điều hòa LG 9000 1 chiều inverter V10WIN lại rẻ hơn với dòng thông dụng của Panasonic N9ZKH-8 và Daikin FTF25AXV1V từ 500.000đ - 800.000đ/ bộ. Vì thế LG V10WIN chính là lựa chọn thông minh sáng suốt nhất.

Bạn cần tư vấn hỗ trợ, đặt mua điều hòa LG 9000 BTU 1 chiều inverter V10WIN hãy liên hệ ngay với chúng tôi:


Thông số kỹ thuật Điều hòa LG 9.000BTU 1 chiều V10WIN
Điều hòa LG V10WIN
Công suất làm lạnh
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất )
KW 2.58 (0.41-2.70)
Btu/h 8,800 (1,400 - 9,200)
Hiệu suất năng lượng   *****
CSPF 4.280
EER/COP EER W/W 2.80
(Btu/h)/W 9.57
Nguồn Điện   Ø,V,Hz 1 pha, 220-240V, 50Hz
Điện năng tiêu thụ
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất )
Làm Lạnh  W 920 (150-1,160)
Cường độ dòng điện
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất )
Làm Lạnh  A 5.00 (0.80-6.80)
Dàn lạnh   
Lưu lượng gió
Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp
Làm Lạnh  m3/min 7.8/6.7/5.0/4.3
Độ ồn
Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp
Làm Lạnh  dB(A) 38/33/29/27
Kích Thước R x C x S mm 756 x 265 x 184
Khối Lượng Kg 7.4
Dàn nóng   
Lưu lượng gió Tối đa   27.0
  Làm Lạnh  dB(A) 50
Kích thước R x C x S mm 717 x 495 x 230
Khối Lượng Kg 20.1
Phạm vi hoạt động C DB 18-48
Aptomat A 15
Dây cấp nguồn No. x mm2 3x1.0
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh No. x mm2 4x1.0
Đường kính ống dẫn Ống lỏng mm Ø 6.35
Ống gas mm Ø 9.52
Môi chất lạnh Tên môi chất lạnh    R32
nạp bổ sung  g/m 15
Chiều dài ống  Tối thiểu/ Tiêu chuẩn/Tối đa m 3/7.5/15
Chiều dài không cần nạp m 7.5
Chênh lệch độ cao tối đa m 7.0
Cấp Nguồn  Khối trong nhà 


Bảng giá vật tư lắp đặt máy điều hòa treo tường

STT
VẬT TƯ
ĐVT
SL
ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 200.000
1.2 Công suất 9.000BTU-12.000BTU 250.000
1.3 Công suất 18.000BTU Bộ 250.000
1.4 Công suất 18.000BTU Inverter Bộ 300.000
1.5 Công suất 24.000BTU 300.000
1.6 Công suất 24.000BTU Inverter 350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 160.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 170.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 210.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 230.000
2.5 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ 250.000
3 Giá đỡ cục nóng
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 150.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ 250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ 350.000
4 Dây điện
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét 17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét 22.000
5 Ống nước
5.1 Ống thoát nước mềm Mét 10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 40.000
6 Chi phí khác
6.1 Aptomat 1 pha Cái 90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ 50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ 150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ 200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ 100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ 300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ 150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32) ps 8.000
7,7 Chi phí thang dây Bộ 250.000

Gửi Bình luận

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt