Tiết kiệm điện năng tiêu thụ, vận hành êm ái và bền bỉ nhờ công nghệ Dual Inverter
Máy lạnh LG Inverter 2 HP V18API1 được trang bị máy nén Dual Inverter với 2 mô-tơ giúp tiết kiệm điện đến 70% điện năng, nhưng vẫn giữ khả năng làm lạnh ổn định, giúp bạn và gia đình có thể thư giãn trong không gian dễ chịu mà không tốn nhiều chi phí.
Trong quá trình hoạt động máy cũng không gây ra tiếng ồn quá lớn mà ảnh hưởng đến hoạt động thường nhật của bạn.
Tận hưởng căn phòng mát lạnh tức thì nhờ chế độ làm lạnh nhanh Jet Cool
Với chế độ làm lạnh nhanh Jet Cool, chỉ mất 3 phút để giảm 5 độ C, mang đến cho bạn những luồng khí mát lạnh nhanh hơn tới 40%, bạn không còn phải chờ đợi lâu để tận hưởng luồng không khí mát mẻ vào những ngày oi bức nữa.
Đem đến không khí trong lành, tốt cho sức khỏe với tính năng phát ion lọc không khí
Tính năng phát ion lọc không khí sẽ phát ra các ion âm giúp vô hiệu hóa vi khuẩn, virus và nấm mốc có trong không khí trả lại cho bạn không gian trong lành, tốt cho sức khỏe của bạn.
Ngoài loại bỏ vi khuẩn chế độ này còn cung cấp một lượng độ ẩm nhất định giúp làn da của bạn không bị khô hay thiếu sức sống khi ở trong máy lạnh quá lâu.
Dàn tản nhiệt bằng nhôm mạ vàng giúp tăng cường tuổi thọ máy
Máy lạnh có dàn tản nhiệt làm bằng nhôm với lớp phủ đặc biệt bởi một lớp mạ vàng, giúp bảo vệ bề mặt dàn tản nhiệt, hạn chế quá trình ăn mòn, nâng cao tuổi thọ sản phẩm.
Điều khiển máy lạnh nhanh chóng, dễ dàng bằng điện thoại nhờ có kết nối Wifi
Máy lạnh LG Inverter này có hỗ trợ phương thức kết nối Wifi giúp liên kết dễ dàng với điện thoại, bạn có thể điều khiển máy lạnh từ xa thông qua ứng dụng LG SmartThinQ, khi cả máy lạnh và điện thoại điều kết nối với wifi. Giao diện dễ sử dụng, tải app tại đây.
Bạn có thể bật máy khi đang di chuyển về nhà, để khi mở cửa vào nhà, bạn sẽ tận hưởng ngay không gian mát lạnh mà không phải chờ đợi.
Phát hiện lỗi nhanh chóng và đưa ra giải pháp hợp lý nhờ tính năng tự chẩn đoán lỗi
Tính năng chẩn đoán lỗi giúp bạn nhanh chóng tìm ra nguyên nhân khi máy lạnh không hoạt động hay bất cứ trục trặc gì, tiết kiệm đáng kể thời gian, không phải tháo máy ra kiểm tra như truyền thống và có cách giải quyết nhanh nhất.
Thiết kế gọn gàng, hài hòa với mọi phong cách nội thất
Máy lạnh LG khoác lên mình tông màu trắng trung tính, sạch sẽ, dễ dàng phối hợp với mọi không gian nội thất. Máy lạnh có kích thước vừa phải với chiều cao chỉ 34.5 cm và chiều dài 99.8 cm sẽ không gây cảm giác choáng chỗ khi lắp đặt trong không gian kín.
Máy lạnh có công suất 2 HP - 18.000 BTU thích hợp lắp đặt làm mát cho các gian phòng có diện tích từ 20 - 30 m2 (từ 60 đến 80 m3) như phòng học, phòng khách, phòng họp,...
Màn hình LED hiển thị tiện lợi trên dàn lạnh, dễ dàng theo dõi nhiệt độ vào ban đêm
Trên dàn lạnh của máy được trang bị màn hình LED hiển thị nhiệt độ, giúp bạn dễ dàng quan sát, theo dõi nhiệt độ dễ dàng vào ban đêm mà không cần phải nhìn vào remote máy lạnh.
Điều chỉnh nhiệt độ hợp lý vào buổi tối nhờ chế độ ngủ đêm
Chế độ ngủ đêm sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ, nhằm cân bằng thân nhiệt của bạn với không khí vào ban đêm, tránh bị quá lạnh khi càng về khuya. Đồng thời, chế độ này sẽ tự động điều chỉnh giảm độ ồn động cơ vận hành xuống mức thấp nhất, giúp bạn tận hưởng giấc ngủ ngon và sâu trong không gian yên tĩnh tuyệt đối.
Chế độ ngủ đêm có thể kế hợp với tính năng hẹn giờ bật/tắt máy lạnh, vừa có thể tăng nhiệt độ cho phù hợp vừa có thể tắt máy lạnh lúc gần sáng mang đến giấc ngủ sâu với nhiệt độ hợp lí bảo vệ sức khỏe tốt hơn.
Tiện lợi với chế độ tự khởi động khi có điện
Với khả năng tự khởi động lại khi có điện, bạn không còn phải tốn thời gian để cài đặt lại chế độ máy lạnh sau khi xảy ra sự cố ngắt điện đột ngột.
Máy lạnh LG Inverter 2 HP V18API1 với công suất mạnh mẽ, các tính năng thông minh và công nghệ hiện đại sẽ là sự lựa chọn lý tưởng cho bạn trong tầm giá, đem đến những luồng không khí mát lạnh cho cả gia đình.
Thống số kỹ thuật Điều hòa LG 18.000BTU 1 chiều inverter V18APF1
Điều hòa LG inverter | V18API1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
kW | 5.275 (0.996 ~ 5.862) | |
Btu/h | 18,000 (3,400 - 20,000) | ||
Hiệu suất năng lượng | ***** | ||
CSPF | 5,380 | ||
EER/COP | EER | WW | 3,43 |
(Btu/h)/WW | 11,69 | ||
Nguồn điện | Φ,V,Hz | 1 pha, 220- 240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | WW | 1,540 (250 ~ 2000) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 7.10 (0.70 ~ 10.00) |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) |
Làm lạnh | m³/min | 18.0 / 12.7 / 10.2 / 8.4 |
Độ ồn Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 45 / 40 / 37 / 32 |
Kích thước | R x C x S | mm | 998 x 345 x 210 |
Khối lượng | Kg | 11,2 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m³/min | 31,0 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 53 |
Kích thước | R x C x S | mm | 770 x 545 x 288 |
Khối lượng | kg | 32,5 | |
Phạm vi hoạt động | ºC DB | 18 ~ 48 | |
Aptomat | A | 25 | |
Dây cấp nguồn | No.x mm² | 3 x 2.5 | |
Tín hiệu giữa giàn nóng và dàn lạnh | No.x mm² | 2 x 2.5 + 2 x 1.5 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Φ6.35 |
Ống gas | mm | Φ12.7 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu / Tiêu chuẩn / Tối đa | m | 3 /7.5 / 30 |
Chiều dài không cần nạp | m | 12,5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Cấp nguồn | Khối trong nhà |
Bảng giá vật tư lắp đặt máy điều hòa treo tường
STT
|
VẬT TƯ
|
ĐVT
|
SL
|
ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
1.2 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | 250.000 | ||
1.3 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
1.4 | Công suất 18.000BTU Inverter | Bộ | 300.000 | |
1.5 | Công suất 24.000BTU | 300.000 | ||
1.6 | Công suất 24.000BTU Inverter | 350.000 | ||
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 210.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 230.000 | |
2.5 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ | 250.000 | ||
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 150.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 350.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | ps | 8.000 | |
7,7 | Chi phí thang dây | Bộ | 250.000 |