Điều hòa LG 1 chiều inverter 18.000BTU V18WIN

Điều hòa LG 1 chiều inverter 18.000BTU V18WIN

  • Nhà sản xuất: LG
  • Dòng sản phẩm: Điều Hòa 1 Chiều Tiêu Chuẩn
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 57
  • - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688> Xem Thêm Điều Hòa Treo Tườn...
  • 15.050.000 VNĐ
  • 12.550.000 VNĐ

Tùy chọn đang có

- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.

- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688

> Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường LG

> Xem Thêm Điều Hòa 18000BTU 1 Chiều Inverter Tiêu Chuẩn


Máy điều hòa LG V18WIN loại 1 chiều 18000BTU gas R32 sản phẩm mới nhất của LG chính thức được bán ra thị trường năm 2023 tích hợp nhiều tính năng công nghệ mới nhất một sựa lựa chọn thông minh bởi tích hợp tính năng công nghệ tiên tiến mang đến trải nghiệm tuyệt vời cho người tiêu dùng.

LG V18WIN, Điều hòa LG 1 chiều 18000BTU inverter gas R32

Thiết kế mới cao cấp, đèn LED hiển thị thông minh

Phải khẳng định rằng LG đã mang đến cho người tiêu dùng những sản phẩm mới máy điều hòa LG với thiết kế dàn lạnh cao cấp, hiện đại, từng đường nét tinh tế hài hòa với mọi không gian nội thất.

Với công suất 18000BTU, điều hòa LG inverter V18WIN phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2: Phòng khách, phòng họp , nhà hàng...

Điều hòa LG DUAL inverter tiết kiệm điện năng tới 70%

Điều hòa LG 18000 BTU 1 chiều V18WIN được trang bị công nghệ máy nén dual inverter. Nhờ đó máy điều hòa không chỉ tiết kiệm điện năng rất cao tới 70% mà vận hành bền bỉ và hoạt động êm ái mang đến cho bạn phút giây thực sự thư giãn dễ chịu.

Điều hòa LG dual inverter tiết kiệm điện 70%

Tự động làm sạch mang đến bầu không khí trong lành

Máy điều hòa LG 18000BTU 1 chiều inverter V18WIN ngoài việc trang bị tấm lọc bụi thô và bụi mịn giúp lọc không khí ngay từ khâu đầu vào thì máy còn được tích hợp chức năng tự động làm sạch auto cleaning. Với chức năng tự động làm sạch tiên tiến ngăn chặn sự hình thành của các vi khuẩn và nấm mốc trên dàn tản nhiệt, đem đến cho bạn luồng không khí trong lành.

điều hòa lg auto cleaning tự động làm sạch dàn lạnh

Nguyên nhân chính gây ra những mùi hôi khó chịu từ điều hòa nhiệt độ chính là các loại vi khuẩn và nấm mốc hình thành từ môi trường ẩm ướt trên dàn tản nhiệt sau mỗi lần sử dụng.

Dàn nóng điều hòa LG 100% đồng nguyên chất

LG có bước cải tiến mạnh mẽ, đột phá không chỉ ở thiết kế sản phẩm, tích hợp công nghệ inverter cho tất cả sản phẩm mà dàn nóng đều sử dụng dàn đồng. Giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm, hiệu suất làm lạnh cao hơn. Đặc biệt chống oxy hóa, ăn mòn của nước mưa, muối biển.

Hơn nữa, dản tản nhiệt mạ vàng Gold Fin bảo vệ bề mặt dàn tản nhiệt, hạn chế quá trình ăn mòn, nâng cao tuổi thọ của sản phẩm

Điều hòa LG sử dụng môi chất lạnh gas R32 mới nhất

Điều hòa lg gas R32 hiệu suất cao, thân thiện môi trường

Chỉ cần một lượng nhỏ môi chất lạnh so với R410, môi chất lạnh R32 có thể đạt được hiệu quả cao, giúp giảm nguy cơ nóng lên của toàn cầu và không phá hủy tầng ozone. Tỷ lệ nén môi chất lạnh R32 làm tăng công suất so với môi chất R22, R410 giúp cải thiện hiệu suất làm mát.

Có nên mua máy điều hòa LG V18WIN?

Theo chúng tôi: năm 2023 nếu bạn mua máy điều hòa 18000BTU 1 chiều inverter thương hiệu uy tín, chất lượng tốt nhất thì LG V18WIN hoàn toàn có lợi thế vượt trội bởi uy tín thương hiệu hàng đầu Hàn Quốc, chất lượng sản phẩm đã được kiểm chứng, cùng chính sách chăm sóc sản phẩm sau bán hàng 5 sao (có chương trình bảo dưỡng định kỳ miễn phí hàng năm)...

Đặc biệt giá điều hòa LG inverter V18WIN rẻ hơn 2 triệu so với dòng thông dụng (nọn-inverter) của Panasonic N18XKH-8 / N18ZKH-8 và Daikin FTF50XV1V, thậm chí còn rẻ hơn cả phân khúc điều hòa inverter giá rẻ khác: Casper GC18IS33 / MC18ISS33

Bạn cần tư vấn hỗ trợ, đặt mua điều hòa LG 18000 BTU 1 chiều inverter V18WIN hãy liên hệ ngay với chúng tôi:


Thống số kỹ thuật Điều hòa LG 1 chiều 18.000BTU V18WIN

Điều hòa LG V18WIN
Công suất làm lạnh
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất )
KW 4.98(0.88-5.28)
Btu/h 17000 (3,000-18,000)
Hiệu suất năng lượng   *****
CSPF 4.490
EER/COP EER W/W 2.71
(Btu/h)/W 9.24
Nguồn Điện   Ø,V,Hz 1 pha, 220-240V, 50Hz
Điện năng tiêu thụ
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất )
Làm Lạnh  W 1,840(250-2,080)
Cường độ dòng điện
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất )
Làm Lạnh  A 8.20(1.36-9.10)
Dàn lạnh   
Lưu lượng gió
Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp
Làm Lạnh  m3/min 13.0/11.0/7.2/5.0
Độ ồn
Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp
Làm Lạnh  dB(A) 45/40/32/26
Kích Thước R x C x S mm 837 x 308 x 189
Khối Lượng Kg 8.4
Dàn nóng   
Lưu lượng gió Tối đa   31.0
  Làm Lạnh  dB(A) 53
Kích thước R x C x S mm 770 x 545 x 288
Khối Lượng Kg 27.5
Phạm vi hoạt động C DB 18-48
Aptomat A 25
Dây cấp nguồn No. x mm2 3x1.5
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh No. x mm2 4x1.5
Đường kính ống dẫn Ống lỏng mm Ø 6.35
Ống gas mm Ø 9.52
Môi chất lạnh Tên môi chất lạnh    R32
nạp bổ sung  g/m 15
Chiều dài ống  Tối thiểu/ Tiêu chuẩn/Tối đa m 3/7.5/20
Chiều dài không cần nạp m 7.5
Chênh lệch độ cao tối đa m 15
Cấp Nguồn  Khối trong nhà 


Bảng giá vật tư lắp đặt máy điều hòa treo tường

STT
VẬT TƯ
ĐVT
SL
ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 200.000
1.2 Công suất 9.000BTU-12.000BTU 250.000
1.3 Công suất 18.000BTU Bộ 250.000
1.4 Công suất 18.000BTU Inverter Bộ 300.000
1.5 Công suất 24.000BTU 300.000
1.6 Công suất 24.000BTU Inverter 350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 160.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 170.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 210.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 230.000
2.5 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ 250.000
3 Giá đỡ cục nóng
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 150.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ 250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ 350.000
4 Dây điện
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét 17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét 22.000
5 Ống nước
5.1 Ống thoát nước mềm Mét 10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 40.000
6 Chi phí khác
6.1 Aptomat 1 pha Cái 90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ 50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ 150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ 200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ 100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ 300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ 150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32) ps 8.000
7,7 Chi phí thang dây Bộ 250.000

Gửi Bình luận

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt