Điều hòa LG 1 chiều Inverter 24.000BTU V24WIN
- Nhà sản xuất: LG
- Dòng sản phẩm: Điều hòa 1 chiều inverter tiêu chuẩn
- Số lượng sản phẩm trong kho: 58
- - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688> Xem Thêm Điều Hòa Tre...
- 19.150.000 VNĐ
- 14.650.000 VNĐ
- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.
- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688
> Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường LG
> Xem Thêm Điều Hòa 24000BTU 1 Chiều Tiêu Chuẩn
Máy điều hòa LG V24WIN loại 1 chiều 24000BTU gas R32 sản phẩm mới nhất của LG ra mắt năm 2023 tích hợp nhiều tính năng công nghệ mới nhất mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm tuyệt vời.
(Lưu ý: Điều hòa LG V24WIN sẽ thay thế cho model V24ENF1)
Thiết kế mới cao cấp, hiện đại
Máy điều hòa LG 24000BTU 1 chiều inverter V24WIN với thiết kế dàn lạnh cao cấp, hiện đại, từng đường nét tinh tế hài hòa với mọi không gian nội thất.
Với công suất 24000BTU máy điều hòa LG V24WIN phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 40m2: Phòng khách, phòng họp, cửa hàng...
Điều hòa LG công nghệ dual inverter tiết kiệm điện 70%
Như các bạn biết, máy nén là bộ phận trung tâm của dàn nóng. Máy nén DUAL inverter của LG có khả năng làm lạnh nhanh, vận hành bền bỉ và hoạt động êm ái.
LG Auto cleaning tự động làm sạch dàn lạnh thông minh
Nguyên nhân chính gây ra những mùi hôi khó chịu từ điều hòa nhiệt độ chính là các loại vi khuẩn và nấm mốc hình thành từ môi trường ẩm ướt trên dàn tản nhiệt sau mỗi lần sử dụng.
Với chức năng tự động làm sạch tiên tiến của máy điều hòa LG V24WIN sẽ ngăn chặn sự hình thành của các vi khuẩn và nấm mốc trên dàn tản nhiệt, đem đến cho bạn luồng không khí trong lành.
Dàn nóng điều hòa LG 100% đồng nguyên chất
Điều hòa LG inverter V24WIN sử dụng dàn đồng, kết hợp với cánh tản nhiệt được phủ lớp chống ăn mòn gold fin. Giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm, hiệu suất làm lạnh cao hơn. Đặc biệt chống oxy hóa, ăn mòn của nước mưa, muối biển từ đó nâng cao tuổi thọ của sản phẩm.
Tự động khởi động lại khi có điện
Đây là một trong những tính năng khá thú vị của LG. Nếu như trước khi mất điện máy điều hòa LG V24WIN đang hoạt động ở chế độ hoạt động cài đặt (tự động, làm lạnh, sưởi, khử ẩm hoặc chạy quạt), tốc độ quạt, nhiệt độ... thì khi có điện trở lại máy sẽ hoạt động ở đúng chế độ cài đặt trước đó.
...ngoài ra máy điều hòa LG còn có nhiều tính năng công nghệ khác đang chờ bạn trải nghiệm: Chế độ hút ẩm, cài đặt hẹn giờ...
Điều hòa LG sử dụng môi chất lạnh tiên tiến nhất gas R32
Điều hòa LG V24WIN sử dụng môi chất lạnh tiên tiến nhất hiện nay gas R32 - môi chất lạnh R32 có thể đạt được hiệu quả cao, giúp giảm nguy cơ nóng lên của toàn cầu và không phá hủy tầng ozone. Tỷ lệ nén môi chất lạnh R32 làm tăng công suất so với môi chất R22, R410 giúp cải thiện hiệu suất làm mát.
Có nên mua điều hòa LG V24WIN?
Theo chúng tôi: năm 2023 nếu bạn mua máy điều hòa 24000BTU 1 chiều inverter thương hiệu uy tín, chất lượng tốt nhất thì LG V24WIN là lựa chọn thông minh sáng suốt nhất bởi vì:
Thương hiệu LG Hàn Quốc khẳng định được giá trị chất lượng sản phẩm mang tính Toàn Cầu, Tại nước ta trong mỗi gia đình không thể thế sản phẩm mang thương hiệu LG: Máy giặt, Tủ lạnh, Tivi, máy lọc không khí....
Công nghệ tiên tiến, độ bền cao, kết hợp với chế độ bảo hành dài hạn cùng dịch vụ hậu mãi chăm sóc toàn diện...thì
Giá máy điều hòa LG 24000BTU 1 chiều inverter lại rẻ hơn dòng thông dụng (non-inverter) Panasonic N24XKH-8 và Mitsubishi Heavy SRK/SRC24CS-S5 thậm chí chỉ tương đương với giá máy điều hòa Casper inverter GC24IS32.
Nếu Bạn cần tư vấn hỗ trợ, đặt mua điều hòa LG 24000 BTU 1 chiều inverter V24WIN hãy liên hệ ngay với chúng tôi nhé.
Thông số kỹ thuật Điều hòa LG 1 chiều 24.000BTU V24WIN
Điều hòa LG | V24WIN | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất ) |
KW | 6.15(1.03-6.45) | |
Btu/h | 21,000(3,500-22,000) | ||
Hiệu suất năng lượng | ***** | ||
CSPF | 4.490 | ||
EER/COP | EER | W/W | 2.80 |
(Btu/h)/W | 9.55 | ||
Nguồn Điện | Ø,V,Hz | 1 pha, 220-240V,50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất ) |
Làm Lạnh | W | 2,200(270-2,400) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất ) |
Làm Lạnh | A | 9.40(1.70-11.50) |
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp |
Làm Lạnh | m3/min | 20/15/12.5/10.6 |
Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp |
Làm Lạnh | dB(A) | 47/41/37/32 |
Kích Thước | R x C x S | mm | 998 x345 x 210 |
Khối Lượng | Kg | 11.2 | |
Dàn nóng | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | 49.0 | |
Làm Lạnh | dB(A) | 55 | |
Kích thước | R x C x S | mm | 870 x 650 x 330 |
Khối Lượng | Kg | 42.5 | |
Phạm vi hoạt động | C DB | 18-48 | |
Aptomat | A | 30 | |
Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3x1.5 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm2 | 4x1.5 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø 6.35 |
Ống gas | mm | Ø 12.7 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
nạp bổ sung | g/m | 20 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu/ Tiêu chuẩn/Tối đa | m | 3/7.5/30 |
Chiều dài không cần nạp | m | 7.5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Cấp Nguồn |
Khối trong nhà |
Bảng giá vật tư lắp đặt máy điều hòa treo tường
STT
|
VẬT TƯ
|
ĐVT
|
SL
|
ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
1.2 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | 250.000 | ||
1.3 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
1.4 | Công suất 18.000BTU Inverter | Bộ | 300.000 | |
1.5 | Công suất 24.000BTU | 300.000 | ||
1.6 | Công suất 24.000BTU Inverter | 350.000 | ||
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 210.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 230.000 | |
2.5 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ | 250.000 | ||
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 150.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 350.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | ps | 8.000 | |
7,7 | Chi phí thang dây | Bộ | 250.000 |