Điều hòa LG 1 chiều 18000BTU K18CH

Điều hòa LG 1 chiều 18000BTU K18CH

  • Nhà sản xuất: LG
  • Dòng sản phẩm: Điều Hòa 1 Chiều Tiêu Chuẩn
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 53
  • - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688> Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường LG...
  • 12.690.000 VNĐ
  • 10.150.000 VNĐ

Tùy chọn đang có

- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.

- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688

> Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường LG

> Xem Thêm Điều Hòa 18000BTU 1 Chiều Tiêu Chuẩn


Điều hòa 9000BTU LG 1 chiều K09CH sử dụng gas R32 [Model 2023]

Làm lạnh nhanh, thổi gió 2 chiều (trên / dưới)

Tấm lọc khử mùi, khuẩn hiệu quả

Hoạt động bền bỉ, sử dụng dễ dàng

Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan

Bảo hành: Máy 2 năm - Block điều hòa 10 năm


K18CH, Điều hòa LG 18000BTU 1 chiều model mới nhất ra mắt 2023

Điều hòa LG K18CH 18000 BTU (2.0H P) 1 chiều sử dụng gas R32 dòng thông dụng (Non-inverter) một trong những model mới nhất được hãng LG chính thức bán ra thị trường kể từ tháng 1/2023.

Như vậy, sau hơn 5 năm hãng LG chỉ có dòng điều hòa treo tường inverter thì năm 2023, LG đánh dấu sự trở lại với dòng thường (máy cơ). Từ đó mang lại cho người tiêu dùng có thêm sự lựa chọn.

Vậy điều hòa LG 18000BTU 1 chiều K18CH có những tính năng gì, mời Bạn xem ngay thông tin dưới đây để có được lựa chọn cho mình nhé.

Điều hòa 18000BTU LG 1 chiều K18CH gas R32 [Model 2023]

Màn hình LED hiển thị nhiệt độ tiện lợi

Máy điều hòa LG 1 chiều 18000BTU K18CH không chỉ thiết kế nhỏ gọn, gam màu trắng đẹp mắt mà máy còn tích hợp màn hình LED hiển thị nhiệt độ tiện lợi giúp bạn dễ dàng biết được nhiệt độ đang cài đặt bao nhiêu, cũng như có tác dụng như đèn ngủ khi trời tối mà không lo tốn điện vì chỉ khoảng 0,5W / 1 giờ sử dụng.

Làm lạnh nhanh, thổi gió 2 chiều (trên / dưới)

Bạn sẽ tận hưởng luồng gió mát lạnh ngay khi bật máy với luồng gió thổi 2 chiều (Trên / dưới) từ máy điều hòa LG 18000 BTU 1 chiều K18CH. Hơi lạnh sẽ lan tỏa nhanh chóng phủ rộng khắp căn phòng của Bạn.

Tấm lọc khử mùi, khuẩn hiệu quả

Với tấm lọc bụi siêu mịn giúp không khí trong phòng luôn tươi mát, ngăn ngừa vi khuẩn vi rút và các mùi khó chịu.

Vận hành êm ái

Tiếng ồn ảnh hưởng đến việc sinh hoạt, nghỉ ngơi của mỗi chúng ta đặc biệt ảnh hưởng đến giấc ngủ.

Khi có tiếng ồn, giấc ngủ của bạn có thể trở nên nông và không thật sự thư giãn. Điều này có thể làm cho bạn cảm thấy mệt mỏi khi thức dậy và ảnh hưởng đến sự tỉnh táo và năng lượng của bạn vào ngày hôm sau. Hiểu được điều này máy điều hòa LG 18000 1 chiều K18CH vận hành cực kỳ êm ái mang đến cho Bạn phút giây thư giãn thật sự thoải mái dễ chịu.

Sử dụng gas R32 thân thiện môi trường

Điều hòa gas R32 là môi chất lạnh mới nhất, tiên tiến nhất trở thành xu hướng bất kỳ hãng điều hòa không khí nào cũng hướng tới nhằm trang bị cho các sản phẩm của mình. Gas R32 không chỉ mang lại hiệu suất làm lạnh cao, mà còn rất thân thiện với môi trường với chỉ số tác động đến tầng ozon bằng 0.

Điều hòa LG sử dụng gas R32 mới nhất

Có nên mua điều hòa LG K18CH?

LG thương hiệu Hàn Quốc, chất lượng tiêu chuẩn Toàn Cầu từ lâu đã trở lên quen thuộc với người tiêu dùng nước ta. Trong mỗi gia đình đều có sự hiện diện của thương hiệu này: Máy giặt, tủ lạnh, Tivi...

Chất lượng đã được kiểm chứng, tính năng công nghệ hiện đại cùng thời gian bảo hành cho toàn bộ sản phẩm 2 năm ngay tại nhà.

Giá điều hòa LG 18000BTU 1 chiều K18CH cao hơn các thương hiệu Casper SC18FS32, Funiki HSC18TMU, Midea MSAFG-18CRN8, Nagakawa...với mức dao động 600.000đ- 700.000đ. Đây chính là điểm yếu duy nhất của model này. Tuy nhiên theo chúng tôi mức chênh lệch này không quá lớn.

Vì thế, năm 2023 mua điều hòa 18000 BTU 1 chiều dòng thông dụng (Non-inverter) thì LG K18CH chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Quý khách hàng cần tư vấn hỗ trợ, đặt mua máy điều hòa LG 18000BTU 1 chiều K18CH vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi:

Thông số kỹ thuật Điều hòa LG 1 chiều 18000BTU K18CH

Kiểu máy Điều hòa treo tường
Loại 1 chiều lạnh
Công suất 18000 Btu (2.0 HP)
Phạm vi đáp ứng S < 30 m² (V < 90 m3)
Công nghệ tiết kiệm điện
Điện năng tiêu thụ 1.710 kW/h
Nguồn điện 220V / 60Hz / 1 pha
Cấp nguồn Dàn lạnh
Chỉ số CSPF 3.050
Tính năng công nghệ • Đèn LED hiển thị nhiệt độ
• Hướng gió 4 chiều
• Màng lọc bụi thô
• Tự động làm sạch dàn lạnh
Kích thước dàn lạnh Rộng 890 mm – Cao 300 mm – Sâu 220 mm
Khối lượng 10.0 Kg
Kích thước dàn nóng Rộng 810 mm – Cao 585 mm – Sâu 280 mm
Khối lượng 37.5 Kg
Môi chất lạnh Gas R32
Tiêu chuẩn ống đồng • Ống lỏng (Ø 6.35)
• Ống hơi (Ø 12.70)



Bảng giá vật tư lắp đặt máy điều hòa treo tường

STT
VẬT TƯ
ĐVT
SL
ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 200.000
1.2 Công suất 9.000BTU-12.000BTU 250.000
1.3 Công suất 18.000BTU Bộ 250.000
1.4 Công suất 18.000BTU Inverter Bộ 300.000
1.5 Công suất 24.000BTU 300.000
1.6 Công suất 24.000BTU Inverter 350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 160.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 170.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 210.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 230.000
2.5 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ 250.000
3 Giá đỡ cục nóng
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 150.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ 250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ 350.000
4 Dây điện
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét 17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét 22.000
5 Ống nước
5.1 Ống thoát nước mềm Mét 10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 40.000
6 Chi phí khác
6.1 Aptomat 1 pha Cái 90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ 50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ 150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ 200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ 100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ 300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ 150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32) ps 8.000
7,7 Chi phí thang dây Bộ 250.000

Gửi Bình luận

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt