Điều hòa Panasonic 24.000BTU 1 chiều inverter U24ZKH-8
- Nhà sản xuất: Panasonic
- Dòng sản phẩm: Điều Hòa 1 Chiều Inverter Cao Cấp
- Số lượng sản phẩm trong kho: 62
- - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0974329688 - 0903426121 - 0972576523 > Xem Thêm Điề...
- 30.050.000 VNĐ
- 27.550.000 VNĐ
- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.
- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0974329688 - 0903426121 - 0972576523
> Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường Panasonic
> Xem Thêm Điều Hòa 24000BTU 1 Chiều Inverter
Panasonic U24ZKH-8, Điều hòa 24000 BTU 1 chiều inverter cao cấp nhất 2023
Điều hòa Panasonic U24ZKH-8 1 chiều 24000BTU (2.5HP) dòng inverter cao cấp, sử dụng gas R32 nhập khẩu chính hãng Malaysia model điều hòa Panasonic mới nhất 2023 được trang bị tính năng công nghệ tiến tiến nhất sẽ thay thế cho model U24XKH-8 trước đó.
Điều hòa Panasonic ĐỈNH CAO của sự tinh tế
Máy điều hòa Panasonic 1 chiều U24ZKH-8 thiết kế hiện đại với đường nét tinh tế từng chi tiết, mềm mại làm tôn vinh vẻ đẹp sang trọng hiện đại cho căn phòng của Bạn từ mọi góc nhìn.
Với công suất điều hòa 24000BTU, Panasonic U24ZKH-8 lựa chọn lắp đặt tuyệt vời cho căn phòng diện tích dưới 40m2: Phòng khách, phòng họp...
Điều hòa Panasonic giúp Bạn tận hưởng mát lạnh từng giây
Có quá nhiều điều tuyệt vời khi nhắc đến điều hòa Panasonic trong đó phải nói đến khả năng làm lạnh nhanh chóng mà chưa có hãng điều hòa nào so kịp.
Bởi vì:
Công nghệ làm lạnh nhanh P-Tech
Điều hòa Panasonic 24000BTU U24ZKH-8 cùng với việc trang bị máy nén inverter công suất cao, còn được tích hợp công nghệ làm lạnh nhanh P-TECh mang lại không khí mát lạnh ngay tức thì trong thời gian cực ngắn. Giúp bạn tận hưởng cảm giác thoải mái dễ chịu ngay khi nhấn nút điều khiển.
Cánh đảo gió AEROWINGS
Máy điều hòa Panasonic 1 chiều 24000BTU inverter CU/CS-U24ZKH-8 được trang bị 2 cánh đảo gió AEROWINGS độc lập giúp hướng luồng không khí tập trung để làm mát phòng một cách hiệu quả. Hai cánh đảo gió có thể hướng luồng khí lạnh lên cao về phía trần nhà, không khí lan tỏa rộng khắp giúp làm mát đồng đều, hay gọi là làm mát dễ chịu.
Điều hòa Panasonic inverter - Tiết kiệm điện siêu vượt trội
Máy điều hòa Panasonic U24ZKH-8 được trang bị công nghệ inverter thay đổi tốc độ quay của máy nén, để duy trì chính xác nhiệt độ cài đặt. Do đó, máy điều hòa Panasonic inverter U24ZKH-8 giúp tiết kiệm điện năng vượt trội và vẫn đảm bảo người dùng luôn cảm thấy thoải mái dễ chịu nhất.
Công nghệ Inverter mà người tiêu dùng dễ dành cảm nhận và đánh giá nhất. Nhờ duy trì nhiệt độ ổn định, vận hành êm ái mang đến cho bạn giấc ngủ ngon hơn.
ECO A.I tiết kiệm điện hơn nữa, thoải mái dễ chịu hơn nữa
Tính đến nay - năm 2023 thì ECO A.I là công nghệ tiên tiến, vô cùng độc đáo chỉ có ở máy điều hòa Panasonic.
Chế độ ECO A.I sẽ làm mát phòng hiệu quả dựa trên lượng tải nhiệt bên trong mỗi phòng và tìm ra mức cân bằng ECO hoàn hảo nhất giữa mức tiêu thụ điện năng và thời gian đạt nhiệt độ mong muốn để duy trì cảm giác thoải mái dễ chịu mà vẫn tiết kiệm điện năng.
Panasonic Nanoe-G kết hợp NanoeX CHẲNG SỢ vi khuẩn, vi rút & nấm mốc
Như các bạn biết không gian sống của chúng ta có nhiều loại chất gây dị ứng, như bụi bẩn trong nhà, nấm mốc, lông thú nuôi. Bụi trong nhà được cho là nguyên nhân chính gây ra hen suyễn.
Thấu hiểu được điều này: Để bảo vệ sức khỏe của chính Bạn và những người thân yêu, máy điều hòa không khí Panasonic đã tích hợp công nghệ lọc khí Nanoe-G tiên tiến. Nanoe-G giải phóng 3 ngàn tỷ hạt siêu nhỏ giúp làm sạch không khí trong phòng, đem lại cho gia đình bạn không gian sống trong lành và sạch sẽ hơn.
Hơn nữa, máy điều hòa Panasonic U24ZKH-8 được tích hợp thêm công nghệ NanoeX có tác dụng ngăn ngừa, gây ức chế sự phát triển của: vi khuẩn, nấm mốc, và các tác nhân gây dị ứng...mang lại bầu không khí trong lành và an toàn nhất.
Điều hòa Panasonic kết nối wifi điều khiển điều hòa mọi lúc, mọi nơi
Máy điều hòa Panasonic U24ZKH-8 không chỉ trang bị điều khiển từ xa nhỏ gọn, đẹp mắt, sử dụng tiện lợi mà giờ đây Bạn còn dễ dàng điều khiển máy điều hòa Panasonic U24ZKH-8 dù đang ở bất kỳ đâu trên thế giới chỉ cần điện thoại kết nối wifi và tải ứng dụng Panasonic Comfort Cloud thì điều khiển được mọi tính năng của máy điều hòa.
Đây là một giải pháp hoàn hảo không chỉ mang lại cuộc sống tiện nghi (làm mát phòng trước khi về nhà...) mà còn giúp kiểm soát điều hòa từ đó tiết kiệm điện năng hiệu quả.
Hơn nữa, nhờ ứng dụng này sẽ cảnh báo cho bạn biết máy điều hòa bị sự cố gì từ đó có giải pháp khắc phục nhanh chóng chính xác.
Độ bền cao thách thức thời gian
Thương hiệu Nhật Bản, sản phẩm Nhật Bản có vị thế vững chắc trong lòng người tiêu dùng Việt về chất lượng, độ bền. Điều hòa Panasonic U24ZKH-8 cũng vậy, mỗi sản phẩm Panasonic luôn được kiểm tra nghiêm ngặt về độ bền của máy trước khi đưa ra thị trường.
Máy điều hòa 1 chiều inverter Panasonic U24ZKH-8 sử dụng dàn đồng, cánh tản nhiệt màu xanh (Blu fin) không chỉ giúp trao đổi nhiệt tốt hơn, khả năng làm lạnh cao hơn, mà giúp tuổi thọ của máy bền bỉ với thời gian.
Gas R32 – Thân thiện môi trường
Điều hòa Panasonic 24000BTU 1 chiều U24ZKH-8 sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất với nhiều ưu điểm: Hiệu suất làm lạnh cao giúp tiết kiệm điện năng, không tác động đến tầng ô-zôn thân thiện với môi trường.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đặt mua, trải nghiệm tính năng công nghệ tuyệt vời trên điều hòa Panasonic CU/CS-U24ZKH-8 nhé.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 24000BTU 1 chiều inverter U24XKH-8
Điều hòa Panasonic | Dàn lạnh | (50Hz) | CS-U24ZKH-8 |
Dàn nóng | CU-U24ZKH-8 | ||
Công suất làm lạnh | (tối thiểu - tối đa) | kW | 6.10(1.12-7.18) |
(tối thiểu - tối đa) | Btu/h | 20,800(3,820-24,500) | |
EER | (tối thiểu - tối đa) | Btu/hW | 13.00(15.28-11.95) |
(tối thiểu - tối đa) | W/W | 3.81(4.48-3.50) | |
CSPF | W/W | W/W | 6.89 |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 7.4 | |
Công suất đầu vào (tối thiểu - tối đa) | W | 1,600(250-2,050) | |
Khử ẩm | L/h | 3.4 | |
Pt/h | 7.2 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/phút(ft3/phút) | 19.2(680) |
Dàn nóng | m3/phút(ft3/phút) | 46.3(1.635) | |
Độ ồn | Dàn lạnh(C / T / TB) | dB(A) | 45/34/28 |
Dàn nóng(C) | dB(A) | 51 | |
Kích thước dàn lạnh (dàn nóng) | Chiều cao | mm | 295(695) |
inch | 11-5/8(27-3/8) | ||
Chiều rộng | mm | 1,040(875) | |
inch | 40-31/32(34-15/32 | ||
Chiều sâu | mm | 244(320) | |
inch | 9-5/8(12-5/8) | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg(lb) | 12(26) |
Dàn nóng | kg(lb) | 38(84) | |
Đường kính ống dẫn môi chất lạnh | Ống lỏng | mm | Φ 6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống hơi | mm | Φ 12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 10.0 |
Chiều dài ống tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Gas nạp bổ sung* | g/m | 15 | |
Nguồn điện | Dàn lạnh |
STT
|
VẬT TƯ
|
ĐVT
|
SL
|
ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
1.2 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | 250.000 | ||
1.3 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
1.4 | Công suất 18.000BTU Inverter | Bộ | 300.000 | |
1.5 | Công suất 24.000BTU | 300.000 | ||
1.6 | Công suất 24.000BTU Inverter | 350.000 | ||
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 210.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 230.000 | |
2.5 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ | 250.000 | ||
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 150.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 350.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | ps | 8.000 | |
7,7 | Chi phí thang dây | Bộ | 250.000 |