Điều hòa Panasonic inverter 1 chiều 12.000BTU XU12ZKH-8

Điều hòa Panasonic inverter 1 chiều 12.000BTU XU12ZKH-8

  • Nhà sản xuất: Panasonic
  • Dòng sản phẩm: Điều hòa Treo Tường Inverter Cao Cấp
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 72
  • - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 > Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường ...
  • 16.050.000 VNĐ
  • 14.500.000 VNĐ

Tùy chọn đang có

- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.

- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688

> Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường Panasonic

> Xem Thêm Điều Hòa 12000BTU 1 Chiều Inverter Cao Cấp


Máy lạnh Panasonic Inverter 1.5 HP CU/CS-XU12ZKH-8 có khả năng khử mùi, ức chế sự phát triển của virus và vi khuẩn đến 99%, giữ ẩm cho tóc và da của người dùng không bị khô khi sử dụng máy lạnh. Ngoài ra, thiết bị còn có thể kết nối wifi, hỗ trợ người dùng điều khiển máy lạnh bằng điện thoại bất kỳ khi nào.

Thiết kế

Dàn lạnh:

Dàn lạnh được thiết kế màu trắng với lớp vỏ bằng nhựa cao cấp và bền bỉ, phù hợp cho mọi không gian lắp đặt. Ngoài ra, mặt trước dàn lạnh có thể tháo rời dễ dàng để thuận tiện cho việc vệ sinh thiết bị theo định kỳ.

Dàn nóng:

- Dàn nóng của máy lạnh có hình hộp chữ nhật nằm ngang, màu trắng với chất liệu vỏ máy có thể chịu được tốt các điều kiện khí hậu khi lắp đặt ngoài trời.

- Dàn nóng và dàn lạnh đều sử dụng lá tản nhiệt làm bằng nhôm, cùng với ống dẫn gas bằng đồng bền bỉ, có khả năng truyền nhiệt nhanh.

Máy lạnh Panasonic Inverter 1.5 HP CU/CS-XU12ZKH-8 - Thiết kế dàn lạnh hiện đại, tinh tế và dàn nóng hoạt động bền bỉ

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Công nghệ làm lạnh

- Chiếc máy lạnh Panasonic này được thiết kế với công suất 1.5 HP, phù hợp làm mát cho căn phòng có diện tích từ 15 - 20m².

- Chế độ làm lạnh nhanh iAuto-X với công nghệ P-TECH: Sau khi kích hoạt, máy lạnh sẽ hoạt động với công suất cao nhất cùng với tốc độ quạt mạnh, đồng thời thổi luồng khí lạnh lên trên trần nhà, làm cho nhiệt độ căn phòng được hạ xuống nhanh chóng đến 25%, giúp người dùng cảm nhận bầu không khí mát lạnh ngay lập tức mà vẫn đảm bảo sự thoải mái.

Chế độ ngủ đêm Sleep: Máy lạnh có khả năng tự động tăng nhiệt độ khi trời về đêm, giúp nhiệt độ căn phòng phù hợp với nhiệt độ cơ thể người nằm ngủ, từ đó tránh gây cảm giác lạnh buốt và mang lại giấc ngủ ngon cho người dùng. Chế độ này phù hợp cho người lớn tuổi, trẻ em và phụ nữ với cơ địa khá nhạy cảm.

Máy lạnh Panasonic Inverter 1.5 HP CU/CS-XU12ZKH-8 - Công suất 1.5 HP phù hợp diện tích căn phòng từ 15 - 20m2

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Cơ chế thổi gió

Máy lạnh Panasonic 1.5 HP có thể tùy chỉnh cánh đảo gió lên xuống trái phải tự động, giúp hơi lạnh lan tỏa đều khắp khu vực cần làm mát.

Máy lạnh Panasonic Inverter 1.5 HP CU/CS-XU12ZKH-8 - Tủy chỉnh cánh đảo gió lên xuống, trái phải tự động

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Các công nghệ tiết kiệm điện

- Sản phẩm được tích hợp công nghệ Inverter và chế độ Eco, cho hiệu quả tiết kiệm điện vượt trội trong suốt quá trình hoạt động. Cụ thể:

+ Công nghệ Inverter: Có khả năng điều chỉnh máy nén, vừa giúp duy trì nhiệt độ lạnh tối ưu trong căn phòng, vừa mang lại hiệu quả tiết kiệm điện và vận hành êm ái.

+ Chế độ ECO tích hợp A.I: Có khả năng điều chỉnh công suất hoạt động của máy lạnh sao cho phù hợp với thời gian làm lạnh. Máy lạnh nhanh chóng đạt đến nhiệt độ cài đặt, đồng thời vẫn có thể làm giảm công suất hoạt động của máy nén từ 5 - 50%, tiết kiệm điện đáng kể.

- Máy lạnh Panasonic CU/CS-XU12ZKH-8 đạt nhãn năng lượng 5 sao với hiệu suất 6.32 và sử dụng điện khoảng 0.95 kW/h.

Máy lạnh Panasonic Inverter 1.5 HP CU/CS-XU12ZKH-8 - Có khả năng tiết kiệm điện đáng kể nhờ sử dụng công nghệ Inverter và chế độ ECO tích hợp AI

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Khả năng lọc không khí - sức khoẻ

Công nghệ lọc không khí Nanoe™ X: Là công nghệ lọc không khí độc quyền của Panasonic, có khả năng giải phóng ra các phân tử Nanoe X có kích thước siêu nhỏ để ức chế sự phát triển của vi khuẩn và virus đến 99%, đồng thời loại bỏ các chất gây dị ứng và mùi hôi tối ưu, mang lại bầu không khí sạch khuẩn và an toàn cho người dùng.

Hơn nữa, công nghệ này còn có thể tạo ra các phân tử nước, nhờ đó có thể cấp ẩm cũng như tránh cho da và tóc của người sử dụng không bị khô trong suốt thời gian sinh hoạt trong phòng máy lạnh.

- Công nghệ Nanoe-G lọc bụi mịn PM 2.5: Giải phóng ra các phân tử Nanoe-G với kích thước siêu nhỏ, để loại bỏ các hạt lơ lửng bên trong không khí, gồm cả hạt bụi mịn PM 2.5, mang lại khả năng lọc sạch bụi bẩn đến 99%, nhờ đó giúp bảo vệ sức khỏe hô hấp cho cả gia đình người dùng tốt hơn.

*Video chỉ mang tính chất minh họa

Panasonic cùng tổ chức Texcell đã cho kết quả thử nghiệm công nghệ Nanoe™ X có khả năng ức chế 91.4% khả năng hoạt động của SARS-CoV-2 trong không gian kín 6.7m³ nếu bật máy lạnh trong vòng 8 giờ. Thử nghiệm này được thực hiện trong điều kiện phòng thí nghiệm kín, không được thiết kế để đánh giá trong không gian sống không được kiểm soát. 

Giấy chứng nhận và kết quả kiểm nghiệm của tổ chức Nghiên cứu Tiếp xúc Toàn cầu Texcell về khả năng ức chế SARS-CoV-2 của công nghệ Nanoe™ X trong phòng thí nghiệm.

Giấy chứng nhận của tổ chức Nghiên cứu Tiếp xúc Toàn cầu Texcell về khả năng ức chế SARS-CoV-2 của công nghệ Nanoe-X trong phòng thí nghiệm.

* Texcell là tổ chức đầu tiên của viện Pasteur Paris được thành lập vào năm 1997 chuyên nghiên cứu toàn cầu về thử nghiệm vi rút, loại bỏ vi rút, cung cấp miễn dịch,.... Với hơn 30 năm kinh nghiệm và có trụ sở tại Viện Pasteur Paris, Texcell được công nhận về chuyên môn giám định virus với một loạt các quy trình để phát hiện các tác nhân tiềm ẩn.

Xem thêm các giấy chứng nhận khác của công nghệ Nanoe™ X​ tại đây.

Tiện ích

Chế độ kiểm soát độ ẩm: Khi kích hoạt chế độ Dry cùng với việc sử dụng cảm biến Humidity Sensor, máy lạnh Panasonic Inverter này có thể kiểm soát độ ẩm tối ưu để mang lại sự thoải mái cho người dùng và bảo vệ đồ dùng trong căn phòng tránh bị ẩm mốc.

Chức năng tự chẩn đoán lỗi: Giúp người dùng xác định và khắc phục được lỗi máy lạnh sớm nhất có thể, từ đó không làm ảnh hưởng đến việc sử dụng thiết bị cũng như tiết kiệm thời gian sửa chữa khi máy lạnh gặp phải lỗi.

Vệ sinh bên trong dàn lạnh Inside Cleaning: Tránh nấm mốc và vi khuẩn phát triển, làm ảnh hưởng đến hiệu quả làm lạnh và độ bền của dàn lạnh.

- Điều khiển bằng điện thoại, có wifi: Máy lạnh Panasonic Inverter 1.5 HP có khả năng kết nối wifi và người dùng có thể điều khiển máy lạnh từ xa thông qua ứng dụng được cài đặt trên điện thoại mọi lúc mọi nơi. Nhờ đó, người dùng có thể theo dõi điện năng tiêu thụ, nhanh chóng phát hiện sự cố,… và điều khiển chức năng máy lạnh dễ dàng.

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Tóm lại, máy lạnh Panasonic Inverter 1.5 HP CU/CS-XU12ZKH-8 giúp bảo vệ sức khỏe hô hấp của người dùng tối ưu, phù hợp cho những ai có sức khỏe nhạy cảm như trẻ nhỏ, người lớn tuổi, phụ nữ và người có vấn đề về hô hấp. Đồng thời, sản phẩm này cũng phù hợp cho các hộ gia đình có nhiều phòng, kinh doanh trong lĩnh vực khách sạn - nhà hàng,… nhờ khả năng kiểm soát hoạt động của máy lạnh từ xa thông qua ứng dụng trên điện thoại. 


Thống số kỹ thuật Điều hòa Panasonic inverter 1 chiều 12.000BTU XU12ZKH-8

Điều hòa Panasonic CU/CS-XU12ZKH-8
Dàn lạnh (trong nhà) (50Hz) CS-XU12ZKH-8
Dàn nóng (ngoài trời)   CU-XU12ZKH-8
Công suất
 làm lạnh
(tối thiểu- tối đa) kW 3.50(1.02-4.20)
(tối thiểu- tối đa) Btu/h 11.900(3.480-14.300)
EER (tối thiểu- tối đa) Btu/kW 12.53(13.92-11.44)
(tối thiểu- tối đa) W/W 3.68(4.08-3.36)
CSPF   W/W 6,32
Thông số điện Điện áp V 220
Cường độ dòng điện A 4,4
Công suất đầu vào
(tối thiểu- tối đa)
W 950 (250-1.250)
Khử ẩm   L/h 2
  Pt/h 4,2
Lưu lượng gió Dàn lạnh m3/phút(ft3/phút) 12.5(440)
Dàn nóng m3/phút(ft3/phút) 30.9(1.090)
Độ ồn Dàn lạnh(C/T/TB) dB(A) 40/28/19
Dàn nóng (C) dB(A) 48
Kích thước
dàn lạnh (dàn nóng)
Chiều cao mm 295(542)
inch 11-5/8(21-11/32)
Chiều rộng mm 870(780)
inch 34-9/32(30-23/32)
Chiều sâu mm 229(289)
inch 9-1/32(11-13/32)
Khối lượng Dàn lạnh kg(lb) 10(22)
Dàn nóng kg(lb) 22(49)
Đường kính ống
dẫn môi chất lạnh
Ống lỏng mm Φ6.35
inch  1/4
Ống hơi mm Φ9.52
inch  3/8
Giới hạn đường ống Chiều dài tiêu chuẩn m 7,5
Chiều dài ống tối đa m 20
Chênh lệch độ cao tối đa m 15
Gas  nạp bổ sung* g/m 10
Nguồn điện   Dàn lạnh


STT
VẬT TƯ
ĐVT
SL
ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 200.000
1.2 Công suất 9.000BTU-12.000BTU 250.000
1.3 Công suất 18.000BTU Bộ 250.000
1.4 Công suất 18.000BTU Inverter Bộ 300.000
1.5 Công suất 24.000BTU 300.000
1.6 Công suất 24.000BTU Inverter 350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 160.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 170.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 210.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 230.000
2.5 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ 250.000
3 Giá đỡ cục nóng
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 150.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ 250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ 350.000
4 Dây điện
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét 17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét 22.000
5 Ống nước
5.1 Ống thoát nước mềm Mét 10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 40.000
6 Chi phí khác
6.1 Aptomat 1 pha Cái 90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ 50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ 150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ 200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ 100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ 300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ 150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32) ps 8.000
7,7 Chi phí thang dây Bộ 250.000

Gửi Bình luận

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt