Điều hòa Panasonic inverter 2 chiều 12000BTU Gas R32 YZ12WKH-8
- Nhà sản xuất: Panasonic
- Dòng sản phẩm: Điều Hòa 2 Chiều Inverter
- Số lượng sản phẩm trong kho: 64
- - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 > Xem Thêm Điều Hòa Treo Tư...
- 14.700.000 VNĐ
- 13.350.000 VNĐ
- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.
- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688
> Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường Panasonic
> Xem Thêm Điều Hòa 12000BTU 1 Chiều Inverter
Panasonic YZ12WKH-8, model điều hòa Panasonic 2020
Điều hòa Panasonic YZ12WKH-8 2 chiều 12000BTU (1.5HP) dòng inverter tiêu chuẩn tích hợp công nghệ Nanoe-G nhập khẩu chính hãng Malaysia, model điều hòa Panasonic 2020.
Quý khách hàng lưu ý: YZ12WKH-8 sẽ thay thế model YZ12UKH-8 (2019)
Panasonic chính hãng: Thương hiệu Nhật, Nhập khẩu Malaysia
Panasonic thương hiệu hàng đầu Nhật Bản – thương hiệu điện tử, điện lạnh cao cấp được cả thế giới tin dùng với rất nhiều dòng sản phẩm: Tivi, Tủ lạnh, máy giặt, điều hòa…
Với bề dày lịch sử trên 100 năm, Panasonic đã khẳng định được giá trị niềm tin đối với người tiêu dùng trên toàn thế giới trên mọi phương diện: Tính năng công nghệ, chất lượng sản phẩm...dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng.
Hơn nữa, Điều hòa Panasonic YZ12WKH-8 chính hãng được sản xuất nhập khẩu Malaysia với dây truyền hiện đại, quy trình kiểm tra sản xuất nghiêm ngặt, cùng đội ngũ kỹ thuật viên lâu năm trình độ cao…tạo ra những sản phẩm mang chất lượng toàn cầu.
Đỉnh cao của thiết kế SANG TRỌNG
Nói về thiết kế kiểu dáng máy điều hòa Panasonic thì trên thị trường không có bất kỳ hãng điều hòa nào có thể so sánh được.Từ mọi góc nhìn điều hòa Panasonic 12000BTU 2 chiều YZ12WKH-8 đều toát lên vẻ đẹp sang trọng & đẳng cấp.
Công suất 12.000BTU, Panasonic inverter YZ12WKH-8 lựa chọn tinh tế lắp đặt cho diện tích dưới 20m2: phòng ngủ, phòng đọc sách,…
Hơn nữa: Panasonic là thương hiệu điều hòa cao cấp: Tích hợp những tính năng công nghệ tiên tiến nhất mang đến cho người tiêu dùng những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Mát lạnh mùa hè, ấm áp mùa đông
Máy điều hòa Panasonic YZ12WKH-8 2 chiều giúp bạn tận hưởng & trải nghiệm cảm giác mát lạnh vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông. Mang đến cuộc sống 4 mùa như ý.
Điều hòa Panasonic 2 chiều YZ12WKH-8 xứng đáng là người bạn đồng hàng của mọi nhà. Với thời tiết miền Bắc đang bước vào những đợt rét đậm, rét hại thì chiếc điều hòa Panasonic 2 chiều thật sự cần thiết nhất là đối với gia đình có người già và trẻ nhỏ.
Panasonic đỉnh cao tiết kiệm điện
Máy điều hòa Panasonic 2 chiều YZ12WKH-8 được trang bị công nghệ inverter vì thế còn được gọi là điều hòa inverter hay điều hòa tiết kiệm điện.
Mà công nghệ Inverter là công nghệ cao cấp nhất hiện nay được tích hợp trong máy điều hòa không khí mà bất kỳ hãng điều hòa nào cũng trang bị cho dòng sản phẩm cao cấp nhất của mình bởi những ưu điểm điều hòa inverter mang lại: Tiết kiệm điện năng tới 30% đồng nghĩa với Bạn sẽ tiết kiệm được 30% số tiền phải thanh toán hàng tháng nếu dùng máy điều hòa thông thường, biên độ chênh lệch nhiệt độ rất thấp chỉ 0.50C mang đến cảm giác thoải mái thư giãn dễ chịu, đồng thời máy vận hành êm ái hơn.
Công nghệ Nanoe-G diệt khuẩn tới 99,9%
Như các Bạn biết: Năm 2019 là năm bùng nổ của tình trạng ô nhiễm không khí với mức báo động cực kỳ nghiêm trọng đặc biệt ở các thành phố lớn: Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
Ô nhiễm không khí vừa là nguyên nhân hình thành, vừa là yếu tố làm trầm trọng thêm một số bệnh, liên quan đến hô hấp: Sổ mũi, Cúm A, vi rút, và các bệnh tim mạch,…Các hạt bụi mịn và siêu mịn kích thước < PM2.5 một trong những thành phần chính của không khí ô nhiễm, đã được Cơ quan Nghiên cứu Ung thư Quốc tế xếp vào nhóm chất gây ung thư cho con người.
Vì thế người tiêu dùng ngày càng chú trọng hơn đến các sản phẩm được tích hợp công nghệ diệt khuẩn. Thấu hiểu được điều này, năm 2020 máy điều hòa Panasonic 2 chiều 12000BTU YZ12WKH-8 được tích hợp công nghệ Nanoe-G có chức năng khử mùi, ức chế sự phát triển của vi khuẩn và vi rút, loại bỏ bụi bẩn hiệu quả tới 99,9%, mang lại môi trường sống trong lành hơn. Đây được một trong những công nghệ nổi bật của điều hòa 2020
Vì thế, máy điều hòa Panasonic YZ12WKH8 không chỉ là thiết bị làm lạnh mà còn như bác sĩ bảo vệ sức khỏe những thành viên thân yêu cho gia đình Bạn.
Dàn nóng Panasonic YZ12WKH-8 blue fin chống ăn mòn
Dản tản nhiệt cục nóng Panasonic CU-YZ12WKH-8 phủ lớp màu xanh blue fin chống ăn mòn bởi hởi mặn và nước mưa…vì thế máy điều hòa Panasonic inverter YZ12WKH-8 bền bỉ với thời gian. Đặc biệt Panasonic là thương hiệu rất được ưa chuộng lắp đặt tại các khu vực ven biển nước ta: Hải Phòng, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Đà Nẵng…nơi có sự ăn mòn cao của muối biển và cát.
Sử dụng gas R32 – Thân thiện môi trường
Điều hòa Panasonic 12000BTU YZ12WKH-8 sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất với nhiều ưu điểm: Hiệu suất làm lạnh cao giúp tiết kiệm điện năng, không tác động đến tầng ô-zôn thân thiện với môi trường.
Panasonic chính hãng bảo hành 1 năm, máy nén 7 năm
Quý khách hàng chọn mua máy điều hòa Panasonic 12000 BTU YZ12WKH-8 sẽ được trải nghiệm dịch vụ bảo hành 5 sao: Bảo hành toàn bộ sản phẩm 1 năm và máy nén 7 năm, kết hợp chương trình bảo dưỡng, thay thế linh kiện định kỳ miễn phí hàng năm, cùng đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, hỗ trợ nhanh chóng.. (Quý khách lưu ý để hưởng đầy đủ quyền lợi này cần mua hàng của Đại lý được cấp chứng chỉ của Panasonic và kích hoạt bảo hành điện tử), giúp bạn tuyệt đối yên tâm tin tưởng vào chất lượng sản phẩm máy điều hòa Panasonic.
Quý vị đặt mua máy điều hòa Panasonic YZ12WKH-8 vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi:
Thông số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 2 chiều 12000BTU inverter YZ12WKH-8
Điều hòa Panasonic 2 chiều 12000BTU | [50Hz] | CS-YZ12WKH-8 | |
[CU-YZ12WKH-8] | |||
Công suất làm lạnh / Sưởi | [nhỏ nhất - lớn nhất] | kW | 3.50 [0.92-3.80]-4.00] |
3.84 [0.92-4.10] | |||
[nhỏ nhất - lớn nhất] | Btu/h | 11,900 [3,140-13,000] | |
13,100 [3,140-14,000] | |||
CSPF | 5,17 | ||
EER /COP | [nhỏ nhất - lớn nhất] | Btu/hW | 11.12 [11.21-10.40] |
3.24 [3.29-3.04] | |||
[nhỏ nhất - lớn nhất] | W/W | 3.27 [3.71-3.25] | |
3.59[3.68-3.39] | |||
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 5.0 | |
5.0 | |||
Công suất điện [nhỏ nhất - lớn nhất] | W | 1,080 [280-1,250] | |
1,070 [275-1,210] | |||
Khử ẩm | L/h | 2.0 | |
Pt/h | 4,2 | ||
Lưu lượng gió (dàn lạnh /Cao) | m3/phút | 11,9 | |
11,9 | |||
ft3/phút | 420 | ||
420 | |||
Độ ồn | Dàn lạnh [C/TB/T] | dB[A] | 42/30/25 |
42/33/30 | |||
Dàn nóng [C] | dB[A] | 50 | |
50 | |||
Kích thước | Cao | mm | 290 [542] |
inch | 11-7/16 [21-11/32] | ||
Rộng | mm | 779 [780] | |
inch | 30-11/16 [30-23/32] | ||
Sâu | mm | 209 [289] | |
inch | 8-1/4 [11-13/32] | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg [tb] | 8 [18] |
Dàn nóng | kg [tb] | 25 [55] | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ϕ6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống hơi | mm | ϕ9.52 | |
inch | 3/8 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 7,5 |
Chiều dài tối đa | m | 15 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Gas nạp bổ sung * | g/m | 10 | |
Nguồn cấp điện | Dàn lạnh |
STT
|
VẬT TƯ
|
ĐVT
|
SL
|
ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
1.2 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | 250.000 | ||
1.3 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
1.4 | Công suất 18.000BTU Inverter | Bộ | 300.000 | |
1.5 | Công suất 24.000BTU | 300.000 | ||
1.6 | Công suất 24.000BTU Inverter | 350.000 | ||
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 210.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 230.000 | |
2.5 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ | 250.000 | ||
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 150.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 350.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | ps | 8.000 | |
7,7 | Chi phí thang dây | Bộ | 250.000 |