Điều hòa Sumikura 9000BTU 1 chiều inverter APS/APO-092DC

Điều hòa Sumikura 9000BTU 1 chiều inverter APS/APO-092DC

  • Nhà sản xuất: Sumikura
  • Dòng sản phẩm: ĐIỀU HÒA MỘT CHIỀU INVERTER
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 59
  • - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 - 0972576523  -------------...
  • 6.300.000 VNĐ
  • 6.050.000 VNĐ

Tùy chọn đang có

- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.

- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 - 0972576523 

-------------------

Bài viết Điều hòa Sumikura 9000BTU 1 chiều inverter APS/APO-092DC

Máy điều hòa Sumikura APS/APO-092DC loại 1 chiều 9000BTU công nghệ biến tần inverter tiết kiệm điện, sử dụng gas R410a công nghệ Nhật được nhập khẩu chính hãng Thái Lan.

Công suất 9000BTU, lắp đặt cho phòng dưới 15m2

Sumikura có sự đột phá mới về thiết kế dàn lạnh với đường nét bo tròn, màu trắng sáng bóng làm tôn vinh vẻ đẹp sang trọng. Bạn dễ dàng nhận thấy giờ đây kiểu dáng mẫu mã của Sumikura không hề thua kém các thương hiệu hàng đầu thế giới: Panasonic, LG. Với công suất 9000BTU máy điều hòa Sumikura 1 chiều APS/APO-092DC phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 15m2. Hơn nữa, máy còn được tranh bị những tính năng ưu việt.

Công nghệ inverter tiết kiệm điện

Tiết kiệm năng lượng

Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa không khí inverter sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ phòng, giúp tiết kiệm điện hơn so với máy điều hòa không khí không inverter.

Thoải mái

Máy điều hòa không khí inverter điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không inverter.

Hoạt động mạnh mẽ

Máy điều hòa không khí inverter vận hành ở công suất tối đa ngay khi khởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt.

Tự động điều chỉnh nắp và luồng không khí giúp khô thoáng và chống chảy nước. Máy nén cho hiệu suất làm lạnh cao, tách ẩm giúp tiết kiệm từ 30%-60% điện năng so với các loại máy thông thường.

Sử dụng gas R410

Ở phân khúc giá rẻ, các hãng điều hòa đang có xu hướng chuyển dần từ gas R22 sang gas R410 bởi ưu điểm của nó

+ Hiệu suất làm lạnh cao hơn gas R22 1.6 lần

+ Nếu so với loại dùng gas R22 thì điều hòa dùng gas R410A cho hơi lạnh sâu hơn, tiết kiệm điện hơn.

+ Loại khí gas R410A góp phần bảo vệ môi trường vì không gây thủng tần ozone.

Điều khiển sóng sin

Công nghệ chuẩn điều khiển sóng sin 1800 có nhiều ưu việt so với công nghệ sóng vuông120tạo hiệu suất cao hơn, tiêu thụ điện năng thấp, ổn định và độ tin cậy cao.

Dàn đồng nguyên chất

Không như một số hãng điều hòa giá rẻ khác trên thị trường, điều hòa inverter Sumikura APS/APO-DC series với toàn bộ dàn trao đổi nhiệt, dây quấn motor quạt và motor lốc sử dụng chất liệu đồng nguyên chất, giúp máy hoạt động bền bỉ và đạt hiệu suất tối đa.

Thống số kỹ thuật Điều hòa Sumikura 9000BTU 1 chiều inverter APS/APO-092DC

Điều hòa Sumikura APS/APO-092DC
Công Suất Chế độ làm lạnh Btu/h 9000(2120-10900)
     
HP 1
Nguồn điện  220-240V ~ /1P /50Hz
Điện năng tiêu thụ Chế độ làm lạnh W 864(260-1340)
Chế độ sưởi W 1096(240-1500)
Dòng điện định mức( Chế độ làm lạnh) A 4,0(1,0-5,9)
Dòng điện định mức( Chế độ sưởi ) A 4,5(1,0-7,6)
Hiệu suất năng lượng E.E.R(lạnh / sưởi) W/W 3,4/3,5
khử ẩm L/h 1
Lưu lượng gió(Cao/TB/Thấp) m³/h 600/550/500/400
Độ ồn(Cao/TB/Thấp) dB(A) 41/39/35
Dàn lạnh Kích thước máy(R xCxD) mm 790x187x270
Kích thước vỏ thùng (RxCxD) mm 855x260x330
Trọng lượng tịnh/Cả thùng kg 9/11
Độ ồn dB(A) 50
Dàn nóng Kích thước máy(R xCxD) mm 780x550x270
Kích thước vỏ thùng (RxCxD) mm 923x635x390
Trọng lượng tịnh(1 chiều /2 chiều) kg 26/28
Trọng lượng cả thùng(1 chiều/2 chiều) kg 30/31
Kích cỡ  Ống lỏng/hơi mm Ø6.35/9.52
Chiều dài đường ống tối đa m 8
Chiều cao đường ống tối đa m 5
Môi chất lạnh R410A
Bộ điều khiển từ xa     Loại không dây

BÁO GIÁ VẬT TƯ ĐIỀU HOÀ 
    Kính gửi: Qúy Khác Hàng 
TT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)    
1.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 1          150,000
1.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 1          160,000
1.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 1          170,000
1.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 1          190,000
1.5 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ Mét 1          230,000
2 Giá đỡ cục nóng    
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 1           90,000
  Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-   1          150,000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU-30.000BTU Cái 1          200,000
3 Chi phí nhân công lắp máy     
3.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 1          200,000
3.2 Công suất 18.000BTU-24000BTU Bộ 1          300,000
3.3 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) Bộ 1          250,000
3.4 Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) Bộ 1          350,000
4 Dây điện  
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét 1           14,000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét 1           18,000
5 Ống nước    
5.1 Ống thoát nước mềm Mét 1             9,000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 1           20,000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 1           40,000
6 Chi phí khác    
6.1 Attomat 1 pha Cái 1           90,000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 1           50,000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ 1           50,000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)    
7.1 Hút chân không đường ống đã đi sẵn Bộ 1          150,000
7.2 Chi phí thang dây Bộ 1          200,000
7.3 Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) Mét 1           40,000
7.4 Chi phí nhân công tháo máy Bộ 1          200,000
7.5 Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng Bộ 1          300,000

Gửi Bình luận

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt