Điều hòa Daikin Inverter 2 chiều 18.000BTU FTXV50QVMV
- Nhà sản xuất: Daikin
- Dòng sản phẩm: Điều Hòa 2 Chiều Inverter Trung Cấp
- Số lượng sản phẩm trong kho: 69
- - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 - 0972576523> Xem ...
- 25.350.000 VNĐ
- 22.900.000 VNĐ
- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.
- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 - 0972576523
> Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường Daikin
> Xem Thêm Điều Hòa 18000BTU 2 Chiều Inverter Trung Cấp
Máy điều hòa Daikin FTXV50QVMV/RXV50QVMV dòng điều hòa inverter cao cấp 2 chiều (làm lạnh / sưởi ấm) 18000BTU sử dụng gas R32 mới nhất 2016 của Daikin thay thế model FTXD50HVMV sử dụng gas R22 phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2.
Điều hòa treo tường Daikin FTXV50QVMV với các tính năng và công nghệ như:
Mắt thần thông minh
Mắt thần thông minh ngăn hao phí điện năng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại phát hiện chuyển động của người trong phòng. Khi không có người, mắt thần thông minh sẽ tự động tăng nhiệt độ lên 2 độ C để tiết kiệm năng lượng. Trong trường hợp chúng ta ra ngoài mà quên tắt máy thì chức năng này làm giảm lãng phí điện năng hiệu quả nhất. Dễ dàng sử dụng chức năng này bằng điều khiển từ xa.
Điều hòa Daikin inverter 2 chiều 18000BTU - FTXV50QVMV với tinh lọc không khí bằng xúc tác quang là công nghệ khử mùi và diệt khuẩn. Daikin là Công ty đầu tiên áp dụng xúc tác quang cho các loại phin lọc không khí sử dụng cho các máy lọc không khí dân dụng. Thành công của Daikin là giúp các nhà sản xuất trong nhiều ngành nghề ứng dụng công nghệ này vào các sản phẩm diệt khuẩn.
Chức năng Econo
- Biểu đồ chỉ mang tính chất minh họa.
- Công suất tối đa sẽ giảm khi sử dụng chức năng Econo. Cần phải có nhiều thời gian hơn để đạt được nhiệt độ cài đặt.
Chức năng này hạ chế dòng khởi động và điện năng tiêu thụ hoạt động ở mức tối đa. Nó sẽ đặc biệt hiệu quả khi có nhu cầu tải quá lớn như khi mới khởi động máy, nới đông người, phòng tiếp xúc nhiều ánh nắng. Chức năng Econo còn có tác dụng ngăn ngừa CB quá tải tại những thời điểm tải làm lạnh / sưởi lớn tạm thời. Dễ dàng kích hoạt chức năng này từ bộ điều khiển qua việc nhấn nút Econo.
Điều hòa Daikin 2 chiều FTXV50QVMV được dự báo sẽ là sản phẩm cạnh tranh trực tiếp với máy điều hòa Panasonic 2 chiều inverter CU/CS-E18RKH-8/YZ18SKH-8
Thống số kỹ thuật Điều hòa Daikin Inverter 2 chiều 18.000BTU FTXV50QVMV/RXV50QVMV
Tên model | Dàn lạnh | FTXV50QVMV | ||
Dàn nóng | RXV50QVMV | |||
Công suất | Làm lạnh | Danh định | KW | 5.0 (1.1-6.7) |
(Tối thiểu- Tối đa) | BTU/h | 17,100 (3,800-22,900) | ||
Sưởi ấm | KW | 6.0(1.0-8.0) | ||
BTU/h | 20,500 (3,400-27,300) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định | W | 1,140 (280 - 2,000) |
Sưởi ấm | (Tối thiểu- Tối đa) | W | 1,330 (220 - 2,350) | |
CSPF | 6.35 | |||
Mức hiệu suất năng lượng | Làm lạnh | ★★★★★ | ||
Sưởi ấm | ★★★★★ | |||
Dàn lạnh | FTXV50QVMV | |||
Độ ồn (Cao/thấp/cực thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 45/35/28 | |
Sưởi ấm | 45/33/28 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 285 x 770 x 223 | ||
Dàn nóng | RXV50QVMV | |||
Độ ồn (Cao/cực thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 47/44 | |
Sưởi ấm | 48/45 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 x 675 x 284 | ||
Dãy hoạt động điều hòa | Làm lạnh | 0CDB | -10 to 46 | |
Sưởi ấm | 0CDB | -15 to 18 |
Bảng giá vật tư lắp đặt máy điều hòa treo tường
STT
|
VẬT TƯ
|
ĐVT
|
SL
|
ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
1.2 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | 250.000 | ||
1.3 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
1.4 | Công suất 18.000BTU Inverter | Bộ | 300.000 | |
1.5 | Công suất 24.000BTU | 300.000 | ||
1.6 | Công suất 24.000BTU Inverter | 350.000 | ||
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 210.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 230.000 | |
2.5 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ | 250.000 | ||
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 150.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 350.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | ps | 8.000 | |
7,7 | Chi phí thang dây | Bộ | 250.000 |