Điều hòa Daikin 18000BTU 1 chiều FTF50XV1V

Điều hòa Daikin 18000BTU 1 chiều FTF50XV1V

  • Nhà sản xuất: Daikin
  • Dòng sản phẩm: Điều Hòa Cơ 1 chiều
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 53
  • - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 - 0972576523 ...
  • 17.800.000 VNĐ
  • 14.550.000 VNĐ

Tùy chọn đang có

- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.

- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 - 0972576523


Image Slider 0

Dàn Tản Nhiệt Chống Ăn Mòn

(Chỉ có trên dòng FTC 25,35)

Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được xử lí bằng cách chống ăn mòn đặc biệt. Bề mặt được phủ một lớp nhựa acrylic mỏng để tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối biển.

Dàn Tản Nhiệt Chống Ăn Mòn

Dàn Tản Nhiệt Microchannel

(Tính năng chỉ có trên dòng FTC60)

Khi bật điều hòa trong nhà, dàn nóng máy điều hòa không khí bên ngoài sẽ phải trải qua những điều kiện thời tiết như ánh nắng mặt trời nóng bức, mưa bão hay gió biển khiến dàn tản nhiệt bị ăn mòn và phá hủy.

Dàn tản nhiệt nhôm thông thường được bao phủ bởi kẽm để bảo vệ vật liệu nhôm bên trong. Tuy nhiên phần nhôm được bao phủ vẫn có thể bị ăn mòn.

Daikin phát triển dàn trao đổi nhiệt vi ống (microchannel) được cấu tạo bởi những cánh tản nhiệt bằng hợp kim nhôm kết nối với các vi ống song song, giúp tăng khả năng truyền nhiệt và giảm độ ăn mòn so với cánh tản nhiệt thông thường.

Sự bền bỉ của dàn tản nhiệt Microchannel đã được chứng minh khi vượt qua các thí nghiệm phun dung dịch muối trong 2.000 giờ mà vẫn không bị xì do ăn mòn (*). 
(*) Thí nghiệm được thực hiện bởi Trung tâm nghiên cứu và phát triển Daikin Thái Lan.

Dàn Tản Nhiệt Microchannel

Tiết Kiệm Năng Lượng 3 Sao

Công nghệ Daikin cho phép bạn tận hưởng cuộc sống tiện nghi trong cả năm với chi phí cho điện năng thấp hơn do có hệ số CSPF cao (*)
(*) so với các dòng máy Non-Inverter

Tiết Kiệm Năng Lượng 3 Sao

R32- Thân Thiện Với Môi Trường

Chất làm lạnh R-32 không phá hủy tầng Ozone (ODP).

Chỉ số làm nóng lên toàn cầu (GWP) chỉ bằng 1/3 so với chất làm lạnh R-410A và R-22

R32- Thân Thiện Với Môi Trường

Tinh Lọc Không Khí

Phin Lọc Apatit Titan
Phin lọc này như một lá chắn bảo vệ, đưa ra một giải pháp tối ưu nhằm mang lại bầu không khí trong lành, loại bỏ mùi hôi và chất gây dị ứng. Trong điều kiện bảo dưỡng phù hợp, phin lọc này có thể sử dụng lên đến 3 năm.

Tinh Lọc Không Khí

Thống số kỹ thuật Điều hòa Daikin 18000BTU 1 chiều FTF50XV1V

Điều hòa Daikin FTF50XV1V/RF50XV1V
Dãy công suất 2HP
Công suất lạnh kW 5,02
Btu/h 17100
Nguồn điện 1pha,220V,50Hz
Dòng điện hoạt động A 7,9
Điện năng tiêu thụ W 1630
CSPF 3,27
DÀN LẠNH FTF50XV1V
 
Màu mặt nạ Trắng
Lưu lượng gió Cao m3/ phút 18,1
Trung bình m3/ phút 15
Thấp m3/ phút 11
Tốc độ quạt 5 cấp và tự động
Độ ồn (Cao/ trung bình/ Thấp) dB(A) 45/40/35
Kích thước(Cao*Rộng*Dày) mm 295x990x263
Khối lượng Kg 13
DÀN NÓNG RF50XV1V
 
Máy nén Loại Máy nén Rotary dạng kín
Môi khối lạnh Công suất đầu ra   W 1320
Loại R-32
Khối lượng nạp Kg 0,73
Độ ồn    dB(A) 52
Kích thước(Cao*Rộng*Dày) mm 595x845x300
Khối lượng Kg 37
Giới hạn hoạt động °CDB 19,4 đến 46
Kết nối ống Lỏng mm Φ6,4
Hơi mm Φ15,9
Nước xả mm Φ16
Chiều dài tối đa m 20
Chênh lệch độ cao tối đa m 15

.

STT
VẬT TƯ
ĐVT
SL
ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 200.000
1.2 Công suất 9.000BTU-12.000BTU 250.000
1.3 Công suất 18.000BTU Bộ 250.000
1.4 Công suất 18.000BTU Inverter Bộ 300.000
1.5 Công suất 24.000BTU 300.000
1.6 Công suất 24.000BTU Inverter 350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 160.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 170.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 210.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 230.000
2.5 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ 250.000
3 Giá đỡ cục nóng
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 150.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ 250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ 350.000
4 Dây điện
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét 17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét 22.000
5 Ống nước
5.1 Ống thoát nước mềm Mét 10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 40.000
6 Chi phí khác
6.1 Aptomat 1 pha Cái 90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ 50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ 150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ 200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ 100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ 300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ 150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32) ps 8.000
7,7 Chi phí thang dây Bộ 250.000

Gửi Bình luận

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt