Điều hòa Mitsubishi Heavy 9.000BTU 1 chiều SRK/SRC09CTR-S5
- Nhà sản xuất: Mitsubishi
- Dòng sản phẩm: Điều Hòa 1 Chiều Tiêu Chuẩn
- Số lượng sản phẩm trong kho: 51
- - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 - 0972576523> Xem Thêm Điều Hò...
- 7.950.000 VNĐ
- 6.830.000 VNĐ
- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.
- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 - 0972576523
> Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường Mitsubishi Heavy
> Xem Thêm Điều Hòa 9000BTU 1 Chiều Tiêu Chuẩn
Điều hòa Mitsubishi Heavy 9000btu 1 chiều SRK/SRC09CTR-S5 chất lượng tốt theo tiêu chuẩn công nghệ hàng đầu của Nhật Bản. Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK09CTR-S5 sản phẩm mới của hãng Mitsubishi Heavy chính thức giới thiệu tại thị trường nước ta vào cuối tháng 3/2017 vừa qua thay thế model cũ sử dụng gas R22 - SRK/SRC09CRR-5.
Thiết kế mới của Mitsubishi Heavy SRK09CTR-S5 tinh tế sang trọng, đẳng cấp với công suất 9.000BTU (1.0HP) phù hợp lắp đặt phòng ngủ có diện tích dưới 15m2.
Bởi tính năng công nghệ sản phẩm máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC09CTR-S5 được trang bị những tính năng công nghệ mới nhất tiên tiến nhất.
Chức năng đảo gió
Công nghệ JET: Công nghệ máy bay được sử dụng để thiết kế thành phần của hệ thống điều hòa không khí.
Dựa trên nguyên lý “Jet Flow” của công nghệ động cơ phản lực trong việc chế tạo cánh tuabin. CFD (Computational Fluid Dynamics) được xem là công nghệ tiên tiến với hiệu quả sử dụng năng lượng cao trong việc sản sinh ra dòng khí lưu lượng lớn và tỏa đều đến mọi ngõ ngách phòng với công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất.
Chế độ đảo gió tự động: Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
Chế độ nhớ vị trí cánh đảo: Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
Góc đảo cánh Lên/Xuống: Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.
Hoạt động tự làm sạch
Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, Dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc
Chế độ khử ẩm
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Chế độ ngủ
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Ở phân khúc cao cấp máy điều hòa 1 chiều 9000btu thì Mitsubishi Heavy cùng Panasonic N9WKH-8, Daikin FTF25UV1V / FTF25XAV1V là top 3 sản phẩm được người tiêu dùng đánh giá uy tín, chất lượng tốt nhất hiện nay.
Như vậy: Máy điều hòa Mitsubishi Heavy 9000BTU 1 chiều SRK/SRC09CTR-S5 kiểu dáng đẹp, tính năng công nghệ tiên tiến cùng thời gian bảo hành sản phẩm máy 2 năm, máy nén 5 năm giúp cho Mitsubishi Heavy có lợi thế hơn các thương hiệu máy điều hòa cao cấp khác trên thị trường.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy 9.000BTU 1 chiều SRK/SRC09CTR-S5
Hạng mục | Dàn lạnh | SRK09CTR-S5 | |
Kiểu máy | Dàn nóng | SRC09CTR-S5 | |
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz | 1 Pha, 220/240V, 50Hz | |
Công suất lạnh điều hòa | kW | 2,268 | |
BTU/h | 9.000 | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 0,868 | |
CSPF | 3,42 | ||
Dòng điện | A | 4.0/3.8 | |
Kích thước ngoài (Cao x rộng x sâu) |
Dàn lạnh | mm | 262x679x230 |
Dàn nóng | mm | 435x645(+50)x 275 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 7,5 |
Dàn nóng | kg | 24,5 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min (Hi/Me/Lo) | 10.5/9.0/8.0 |
Dàn nóng | m³/min (Hi/Me/Lo) | 23 | |
Môi chất làm lạnh | R410A | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ø6.35(1/4") |
Đường gas | mm | ø9.52(3/8") | |
Dây điện kết nối | 1.5mm²x 3 dây (bao gồm dây nối đất | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
BÁO GIÁ VẬT TƯ ĐIỀU HOÀ | |||||
Kính gửi: Qúy Khác Hàng | |||||
TT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ | |
(Chưa VAT) | |||||
1 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | ||||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 150,000 | |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 160,000 | |
1.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 170,000 | |
1.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 190,000 | |
1.5 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ | Mét | 1 | 230,000 | |
2 | Giá đỡ cục nóng | ||||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 90,000 | |
Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU- | 1 | 150,000 | |||
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU-30.000BTU | Cái | 1 | 200,000 | |
3 | Chi phí nhân công lắp máy | ||||
3.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 200,000 | |
3.2 | Công suất 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 1 | 300,000 | |
3.3 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 1 | 250,000 | |
3.4 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 1 | 350,000 | |
4 | Dây điện | ||||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 14,000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 18,000 | |
5 | Ống nước | ||||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 9,000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20,000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40,000 | |
6 | Chi phí khác | ||||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 1 | 90,000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 1 | 50,000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 1 | 50,000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||||
7.1 | Hút chân không đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 150,000 | |
7.2 | Chi phí thang dây | Bộ | 1 | 200,000 | |
7.3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 1 | 40,000 | |
7.4 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 200,000 | |
7.5 | Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng | Bộ | 1 | 300,000 |