Điều hòa Mitsubishi Heavy 18.000BTU 1 chiều SRK/SRC18CS-S5
- Nhà sản xuất: Mitsubishi
- Dòng sản phẩm: Điều Hòa 1 Chiều Tiêu Chuẩn
- Số lượng sản phẩm trong kho: 53
- - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688> Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường ...
- 15.640.000 VNĐ
- 13.870.000 VNĐ
- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.
- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688
> Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường Mitsubishi Heavy
> Xem Thêm Điều Hòa 18000BTU 1 Chiều Tiêu Chuẩn
Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CS-S5 dòng 1 chiều thông dụng giá rẻ sản phẩm mới nhất sử dụng gas R410a chính thức bán ra thị trường vào đầu tháng 7/2017 thay thế model cũ SRK/SRC18CL dùng gas R22.
Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CS-S5 thiết kế mới đẹp mắt chắc chắn với công suất 18.000BTU (2.0HP) phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2 mang lại sự tiện nghi sang trọng cho ngôi nhà của Bạn.
Nói đến điều hòa Mitsubishi Heavy tức là nói đến chất lượng công nghệ hàng đầu Nhật Bản
Tham khảo thêm bài viết: 5 thương hiệu máy điều hòa Nhật Bản hàng đầu tại Việt Nam
Chế độ phân phối gió tự động 3D (3 chiều)
Bạn có thể lựa chọn chế độ làm lạnh tốt nhất, phân phối gió tự động khắp phòng đều đặn khi sử dụng chế độ 3D trên remote.
Chế độ đảo gió tự động
Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
Chế độ nhớ vị trí cánh đảo
Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
Góc đảo cánh Lên/Xuống
Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.
Chế độ đảo gió qua lại
Phân phối dòng khí trải rộng khắp phòng bằng cách đảo cánh hướng gió bên phải và trái một cách tự động. Góc cánh hướng gió có thể được bố trí ở những vị trí mong muốn bất kì.
Cài đặt theo vị trí lắp đặt
Bạn có thể điều chỉnh hướng gió thổi trái/ phải băng bộ điều khiển từ xa tùy theo vị trí lắp đặt của máy để tối đa hóa việc điều hòa nhiệt độ.
Chế độ tiết kiệm điện
Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm
Chế độ khử ẩm
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ định giờ tắt máy
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
Chế độ định giờ khởi động
Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.
Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Chế độ ngủ
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Giá máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CS-S5 rất hợp lý rẻ hơn Panasonic N18XKH-8 hay Daikin FTC50NV1V / FTF50XV1V lên tới 1.5 triệu đồng. Vì thế theo chúng tôi xét về thương hiệu mức độ quảng bá thì Mitsubishi Heavy chưa được tốt, nhưng những ai đã dùng Mitsubishi Heavy đều tin tưởng và nhận xét rằng máy làm lạnh sâu và êm cùng tuổi thọ máy cao hơn các hãng điều hòa khác chỉ kiểu dáng không được bắt mắt. Nhưng giờ đây với những thay đổi trên chắc chắn rằng Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CS-S5 sẽ là lựa chọn tốt cho công trình của Bạn.
CHỨC NĂNG KHÁC
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.( Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phượng để được kiểm tra và sửa chữa).
Nút khởi động
Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.
Chức năng tự khởi động
Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt bột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
Nút nhấn dạ quang
Bộ điều khiển từ từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.
ION 24 giờ
Phần thân máy được phủ một lớp sơn đặc biệt có khả năng phóng thích ion âm khử mùi. Ngay cả khi máy không hoạt động bộ phận này cũng sản sinh ra một lượng ion âm đáng kể, như được đắm mình trong thác nước, dòng suối, rừng nguyên sinh, bạn có thể tận hưởng chúng mà không phải lo chi phí điện phát sinh.
THÔNG TIN KỸ THUẬT
Hạng mục/ Kiểu máy | Dàn Lạnh | SRK18CS-S5 | |
Dàn nóng | SRC18CS-S5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz | ||
Công suất | kW | 5.10 | |
BTU/h | 17,401 | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 1.6 | |
CSPF | W/W | 3.467 | |
Dòng điện | A | 7.4 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh | mm | 309 x 890 x51 |
Dàn nóng | mm | 640 x 850(+65) x 290 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 12 |
Dàn nóng | kg | 39 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min | 12.8 |
Dàn nóng | m³/min | 38 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ø 6.35 |
Đường gas | mm | ø 15.88 (5/8 in.) | |
Dây điện kết nối | 2.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
Bảng Giá Vật Tư Lắp Máy Điều Hòa Treo Tường
STT
|
VẬT TƯ
|
ĐVT
|
SL
|
ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
1.2 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | 250.000 | ||
1.3 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
1.4 | Công suất 18.000BTU Inverter | Bộ | 300.000 | |
1.5 | Công suất 24.000BTU | 300.000 | ||
1.6 | Công suất 24.000BTU Inverter | 350.000 | ||
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 210.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 230.000 | |
2.5 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ | 250.000 | ||
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 150.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 350.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | ps | 8.000 | |
7,7 | Chi phí thang dây | Bộ | 250.000 |