Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều 12.000BTU Gas R410A SRK/SRC12CT-S5

  • Nhà sản xuất: Mitsubishi
  • Dòng sản phẩm: Điều Hòa 1 Chiều Tiêu Chuẩn
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 52
  • - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 - 0972576523> Xem Thêm Điều Hò...
  • 9.950.000 VNĐ
  • 9.020.000 VNĐ

Tùy chọn đang có

- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.

- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688 - 0972576523

> Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường Mitsubishi Heavy

> Xem Thêm Điều Hòa 12000BTU 1 Chiều Tiêu Chuẩn


Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC12CT-S5 loại treo tường 1 chiều 12.000BTU (1.5HP) sử dụng gas R410a mới nhất của Mitsubishi Heavy thay thế model cũ SRK/SRC12CM.

Thiết kế mới thời trang, hiện đại

Máy điều hòa 1 chiều Mitsubishi Heavy SRK12CT-S5 kiểu dáng thiết kế hoàn toàn mới của Mitsubishi hiện đại và sang trọng, thiết kế này đã thay đổi hoàn toàn quan điểm trước đây của người tiêu dùng về Mitsubishi Heavy đó là "bảo thủ" hay"ngại thay đổi". Chính sự thay đổi này chúng tôi tin rằng Mitsubishi Heavy SRK/SRC12CT-S5 sẽ tạo lên dấu mốc góp phần tăng trưởng thị phần trong thời gian tới đủ sức cạnh tranh với các tên tuổi lớn Panasonic N12WKH-8, Daikin FTF35UV1V...

Mitsubishi Heavy tiếp tục khẳng định giá trị công nghệ hàng đầu Nhật Bản.

Chế độ làm lạnh nhanh

Máy điều hòa hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.

Chế độ phân phối gió tự động 3D (3 chiều)

Bạn có thể lựa chọn chế độ làm lạnh tốt nhất, phân phối gió tự động khắp phòng đều đặn khi sử dụng chế độ 3D trên remote. Chế độ 3D auto được  lập  trình chỉ 1 nút nhấn với 3 chế độ quạt (1 cánh đảo dọc và 2 cánh đảo ngang) tạo nên 3 luồng gió được điều khiển độc lập. Luồng gió êm thổi đều và trải rộng đến tận những nơi xa. 

Chế độ đảo gió tự động
Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.

Chế độ nhớ vị trí cánh đảo
Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.

Góc đảo cánh Lên/Xuống
Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.

Chế độ đảo gió qua lại
Phân phối dòng khí trải rộng khắp phòng bằng cách đảo cánh hướng gió bên phải và trái một cách tự động. Góc cánh hướng gió có thể được bố trí ở những vị trí mong muốn bất kì.

Cài đặt theo vị trí lắp đặt
Bạn có thể điều chỉnh hướng gió thổi trái/ phải băng bộ điều khiển từ xa tùy theo vị trí lắp đặt của máy để tối đa hóa việc điều hòa nhiệt độ.

Chế độ tiết kiệm điện
Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm

Chế độ khử ẩm

Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh. Rất phù hợp với điều kiện khí hậu Miền Bắc nước ta khi trời nồm ấm ướt rất khó chịu. Chỉ với một nút nhấn trên điều khiển mang đến không gian khô thoáng và sạch sẽ cho căn phòng của Bạn.

Chế độ định giờ tắt máy
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.

Chế độ định giờ khởi động
Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.

Sử dụng gas R410a

Với việc ra mắt sản phẩm mới máy điều hòa Mitsubishi Heavy giá rẻ thông dụng chuyển từ sử dụng gas R22 sang gas R410a cho thấy các bước đi tương đối giống Panasonic và Daikin trong 2-3 năm vừa qua. Việc chuyển đổi này không những tạo ra sản phẩm có hiệu suất làm lạnh cao hơn mà còn thân thiện hơn với môi trường.

Liên hệ ngay với chúng tôi: Công ty Bảo Minh - Nhà phân phối máy điều hòa Mitsubishi Heavy chính hãng giá rẻ nhất cho mọi công trình


THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Hạng mục/ Kiểu máy Dàn Lạnh SRK12CT-S5
Dàn nóng SRC12CT-S5
Nguồn điện 1 Pha, 220/240V, 50Hz
Công suất kW 3.450
BTU/h 11,771
Công suất tiêu thụ điện kW 1.12
CSPF W/W 3.52
Dòng điện A 5.3
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu)
Dàn lạnh mm 262 x 769 x 227
Dàn nóng mm 595 x 780(+62) x 290
Trọng lượng tịnh Dàn lạnh kg 7.5
Dàn nóng kg 31
Lưu lượng gió Dàn lạnh m³/min 9.4
Dàn nóng m³/min 32
Môi chất lạnh R410A
Kích cỡ đường ống Đường lỏng mm ø 6.35
Đường gas mm ø 12.7 (1/2'')
Dây điện kết nối 1.5 mm² 3 sợi (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dây Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít)


Bảng Giá Vật Tư Lắp Máy Điều Hòa Treo Tường

STT
VẬT TƯ
ĐVT
SL
ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 200.000
1.2 Công suất 9.000BTU-12.000BTU 250.000
1.3 Công suất 18.000BTU Bộ 250.000
1.4 Công suất 18.000BTU Inverter Bộ 300.000
1.5 Công suất 24.000BTU 300.000
1.6 Công suất 24.000BTU Inverter 350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 160.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 170.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 210.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 230.000
2.5 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ 250.000
3 Giá đỡ cục nóng
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 150.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ 250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ 350.000
4 Dây điện
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét 17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét 22.000
5 Ống nước
5.1 Ống thoát nước mềm Mét 10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 40.000
6 Chi phí khác
6.1 Aptomat 1 pha Cái 90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ 50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ 150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ 200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ 100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ 300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ 150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32) ps 8.000
7,7 Chi phí thang dây Bộ 250.000

Gửi Bình luận

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt