Điều hòa Panasonic inverter 1 chiều 9000BTU XU9ZKH-8
- Nhà sản xuất: Panasonic
- Dòng sản phẩm: Điều hòa Treo Tường Inverter Cao Cấp
- Số lượng sản phẩm trong kho: 71
- - Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng. - Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688> Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường Pa...
- 11.350.000 VNĐ
- Hỗ Trợ Thanh Toán, Trả Góp, Trả Góp 0% qua thẻ tín dụng.
- Giá mặt hàng có thể thay đổi, quý khách gọi điện để được cập nhật chính xác nhất: 0903426121 - 0974329688
> Xem Thêm Điều Hòa Treo Tường Panasonic
> Xem Thêm Điều Hòa 9000BTU 1 Chiều Inverter Cao Cấp
Đánh giá chi tiết máy lạnh Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-XU9ZKH-8
Máy lạnh Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-XU9ZKH-8 thổi hơi lạnh vào căn phòng dưới 15m² của bạn nhanh chóng với công nghệ làm lạnh nhanh iAuto-X, công suất 1 HP, sử dụng tiết kiệm điện với công nghệ ECO tích hợp A.I và Inverter, giữ không gian phòng sạch sẽ, diệt khuẩn, khử mùi tối ưu với công nghệ Nanoe™ X, Nanoe-G, điều khiển bằng điện thoại, có wifi tiện lợi.
Tổng quan thiết kế
Dàn lạnh
- Máy lạnh Panasonic có vẻ ngoài thời thượng với tông màu trắng thuần khiết, đường viền màu bạc nổi bật tạo điểm nhấn cho tổng thể thiết kế thêm đẹp mắt, sang trọng. Kiểu dáng hình chữ nhật thích hợp lắp đặt trong không gian phòng khách, phòng ngủ, phòng làm việc của bạn.
Dàn nóng
- Kiểu dáng tối giản, có lớp vỏ máy chất liệu tốt cho độ bền cao, rắn chắc, bảo vệ các chi tiết an toàn khỏi tác động của các yếu tố từ môi trường bên ngoài.
- Trang bị ống dẫn gas bằng đồng, lá tản nhiệt làm từ nhôm dẫn nhiệt tốt, hạn chế ăn mòn, duy trì hiệu quả làm lạnh tối ưu, sử dụng dài lâu.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Công nghệ làm lạnh
- Đáp ứng nhu cầu làm lạnh trong phạm vi dưới 15m² (từ 30 đến 45m³) với công suất 1 HP.
- Hỗ trợ công nghệ iAuto-X với sự kết hợp của công nghệ P-TECH đẩy công suất máy nén và quạt thổi gió lên cao, cho nhiệt độ trong phòng nhanh chóng đạt đến mức nhiệt bạn đã thiết lập trong thời gian ngắn, cho bạn cảm thấy mát mẻ tức thì.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Cơ chế thổi gió
- Thiết bị tuỳ chỉnh điều khiển lên xuống trái phải tự động cho khả năng lan tỏa hơi lạnh đồng đều và rộng khắp gian phòng, để mọi người sinh hoạt trong không gian phòng đều cảm thấy dễ chịu, thư thái.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Công nghệ tiết kiệm điện
- Công nghệ Inverter sử dụng máy nén biến tần điều chỉnh vòng quay sao cho nhiệt độ làm lạnh được duy trì ổn định, tiết kiệm điện năng, thiết bị vận hành êm ái, hiệu quả.
- ECO tích hợp AI, công nghệ tự động cân chỉnh mức giảm công suất thích hợp từ 5% - 50% và thời gian cần làm lạnh giúp nhiệt độ trong phòng ở mức phù hợp nhưng giảm tiêu hao điện năng tối đa.
- Máy lạnh sử dụng gas R-32 giúp làm sạch sâu, giảm lượng khí thải lên tới 75%, hạn chế hao phí năng lượng, tăng cường bảo vệ môi trường sống.
- Nhãn năng lượng: 5 sao (hiệu suất năng lượng 6.16).
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Khả năng lọc không khí
- Công nghệ Nanoe-G lọc sạch bụi bẩn, bụi mịn PM 2.5, cho không gian phòng trong lành hơn.
- Công nghệ Nanoe™ X loại bỏ 5 loại mùi hôi là mùi ẩm mốc, khói thuốc, mùi vật nuôi, thức ăn nướng và mùi mồ hôi, tiêu diệt vi khuẩn, virus, đảm bảo an toàn cho sức khỏe của gia đình.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Panasonic cùng tổ chức Texcell đã cho kết quả thử nghiệm công nghệ Nanoe™️ X có khả năng ức chế 91.4% khả năng hoạt động của SARS-CoV-2 trong không gian kín 6.7m³ nếu bật máy lạnh trong vòng 8 giờ. Thử nghiệm này được thực hiện trong điều kiện phòng thí nghiệm kín, không được thiết kế để đánh giá trong không gian sống không được kiểm soát.
Dưới đây là kết quả kiểm nghiệm và giấy chứng nhận công nghệ Nanoe™️ X có khả năng ức chế vi-rút Corona trong điều kiện phòng thí nghiệm.
Kết quả kiểm nghiệm công nghệ Nanoe™️ X có khả năng ức chế vi-rút Corona trong điều kiện phòng thí nghiệm.
Giấy chứng nhận công nghệ Nanoe™️ X có khả năng ức chế vi-rút Corona trong điều kiện phòng thí nghiệm.
* Texcell là tổ chức đầu tiên của viện Pasteur Paris được thành lập vào năm 1997 chuyên nghiên cứu toàn cầu về thử nghiệm vi rút, loại bỏ vi rút, cung cấp miễn dịch,.... Với hơn 30 năm kinh nghiệm và có trụ sở tại Viện Pasteur Paris, Texcell được công nhận về chuyên môn giám định virus với một loạt các quy trình để phát hiện các tác nhân tiềm ẩn.
Tiện ích
- Điều khiển bằng điện thoại, có wifi: thiết bị có thể kết nối với điện thoại qua wifi và tùy chỉnh chức năng máy lạnh Inverter từ xa linh hoạt thông qua ứng dụng hãng cung cấp.
- Chế độ kiểm soát độ ẩm: cho không gian phòng thông thoáng, khô ráo, không còn tình trạng ẩm ướt khó chịu.
- Vệ sinh bên trong dàn lạnh - Inside Cleaning: loại bỏ hơi ẩm trong dàn lạnh, vệ sinh tự động, đảm bảo khả năng làm lạnh và hoạt động của thiết bị trơn tru, hiệu quả.
- Chức năng tự chẩn đoán lỗi: phát hiện sự cố ở máy lạnh nhanh chóng, từ đó người dùng dễ dàng nhận diện, tìm kiếm, khắc phục phù hợp, giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa hơn.
Ngoài ra còn có các tiện ích khác như: hẹn giờ bật tắt máy, tự khởi động lại khi có điện,...
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Nhìn chung, chiếc máy lạnh Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-XU9ZKH-8 tích hợp nhiều công nghệ giúp tăng tốc độ làm lạnh, giữ không khí phòng trong sạch, tinh khiết, tiết kiệm điện năng với các công nghệ iAuto-X, ECO tích hợp A.I, Inverter, Nanoe™ X, Nanoe-G, điều khiển bằng điện thoại thông qua wifi,...
Điều hòa Panasonic | Dàn lạnh Dàn nóng |
(50Hz) | CS-XU9XKH-8 CU-XU9XKH-8 |
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất - lớn nhất) | kW | 2.55 (0.92-3.40) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) | Btu/h | 8,700 (3,140-11,600) | |
EER | (nhỏ nhất - lớn nhất) | Btu/hW | 12.79 (13.96 -11.26) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) | W/W | 3.75 (4.09-3.30) | |
CSPF | W/W | 5.85 | |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 3.2 | |
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) | W | 680 (225-1,030) | |
Khử ẩm | L/h | 1.6 | |
Pt/h | 3.4 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | mᶾ/min (ftᶾ/min) | 11.7 (415) |
Dàn nóng | mᶾ/min (ftᶾ/min) | 26.5 (940) | |
Độ ồn | Dàn lạnh (C/T/TB) | dB(A) | 38/26/19 |
Dàn nóng (C) | dB(A) | 47 | |
Kích thước dàn lạnh (dàn nóng) | Cao | mm | 290 (511) |
inch | 11-5/8 (20-1/8) | ||
Rộng | mm | 870 (650) | |
inch | 34-9/32 (25-19/32) | ||
Sâu | mm | 229 (230) | |
inch | 9-1/32 (9-1/16) | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg (lb) | 10 (22) |
Dàn nóng | kg (lb) | 18 (40) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ø6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống hơi | mm | ø9.52 | |
inch | 3/8 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Gas nạp bổ sung* | g/m | 10 | |
Nguồn cấp điện | Dàn lạnh |
STT
|
VẬT TƯ
|
ĐVT
|
SL
|
ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
1.2 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | 250.000 | ||
1.3 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
1.4 | Công suất 18.000BTU Inverter | Bộ | 300.000 | |
1.5 | Công suất 24.000BTU | 300.000 | ||
1.6 | Công suất 24.000BTU Inverter | 350.000 | ||
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 210.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 230.000 | |
2.5 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU cơ | 250.000 | ||
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 150.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 350.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | ps | 8.000 | |
7,7 | Chi phí thang dây | Bộ | 250.000 |